17. Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng di chuyển là đặc điểm của các sinh vật thuộc giới nào sau đây:
A. Khởi sinh
B. Nguyên sinh
C. Nấm
D. Động vật
Quá trình chế biến rượu vang cần sinh vật nào sau đây là chủ yếu?
A. Virus
B. Nguyên sinh vật
C. Nấm men
D. Vi khuẩn
Cho các sinh vật sau: trùng giày, trùng roi xanh, thực vật, động vật, nấm, trùng roi, cây bắp cải, cây ổi, trùng giày, con ốc sên, vi khuẩn đường ruột, cây dương xỉ, vi khuẩn E. coli, trùng giày, ếch đồng, trùng biến hình, vi khuẩn lao. Đại diện nào là sinh vật đa bào?
Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng di chuyển là đặc điểm của các sinh vật thuộc giới nào sau đây:
A. Khởi sinh
B. Nguyên sinh
C. Nấm
D. Động vật
Một sinh vật X có các đặc điểm là nhân thực, đa bào, không có diệp lục, không có khả năng di chuyển, có thành tế bào. X có khả năng cao thuộc nhóm sinh vật nào sau đây?
Nấm
Vi khuẩn
Nguyên sinh vật.
Thực vật.
Cho các sinh vật sau: Sinh vật nào vừa là sinh vật nhân thực, vừa có cơ thể đa bào?
A. Trùng roi, vi khuẩn lam, vi khuẩn lao.
B. Trùng roi, con muỗi, chim cánh cụt
C. Vi khuẩn lam, con muỗi, chim cánh cụt
D. Cây lúa, con muỗi, chim cánh cụt
Trong những nhóm sinh vật sau đây, nhóm gồm sinh vật thuộc Nguyên sinh vật là? A. Vi khuẩn, cây hoa hồng, trùng giày, tảo lục B. Trùng roi, cây hoa ly, nấm, trùng kiết lị C. Trùng sốt rét, cây táo, tảo lục, vi khuẩn. D. Trùng roi, trùng kiết lị, trùng sốt rét, trùng già
Câu 9. Trùng roi xanh được xếp vào nhóm sinh vật nào sau đây?
A. Thực vật B. Động vật C. Sinh vật nhân sơ D. Sinh vật nhân thực
Câu 21: Cho các sinh vật sau: Trùng roi, trùng biến hình, rong, trùng giày, vi khuẩn, vi khuẩn lam.
Có bao nguyên sinh vật trong nhóm sinh vật trên?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5