(\(x+y\))2 - 2.(\(x+y\)) + 1
= (\(x+y\))2 - 2.(\(x+y\)).1 + 12
= (\(x+y\) - 1)2
= (\(x+y\) - 1).(\(x+y\) - 1)
`(x + y)^2 - 2(x+ y) + 1`
`=(x + y)^2 - 2 . (x + y). 1 + 1^2`
`= (x + y - 1)^2`
(\(x+y\))2 - 2.(\(x+y\)) + 1
= (\(x+y\))2 - 2.(\(x+y\)).1 + 12
= (\(x+y\) - 1)2
= (\(x+y\) - 1).(\(x+y\) - 1)
`(x + y)^2 - 2(x+ y) + 1`
`=(x + y)^2 - 2 . (x + y). 1 + 1^2`
`= (x + y - 1)^2`
Bài 1: Phân tích đa thức sau thànBài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) x 2 – xy + x – y b) x 2 + 5x + 6 c) 2xy - x 2 - y 2 +16h nhân tử a) x 2 – xy + x – y b) x 2 + 5x + 6 c) 2xy - x 2 - y 2 +16
Phân tích đa thức thành nhân tử:
\(\dfrac{1}{x-y}-\dfrac{1}{x+y}+\dfrac{2x}{x^2-y^2}\)
Bài 1. Phân tích đa thức 2x – 4y thành nhân tử được kết quả là:
A.2(x – 2y) B. 2( x + y) C. 4(2x – y) D. 2(x + 2y)
Bài 2. Phân tích đa thức 4x2 – 4xy thành nhân tử được kết quả là:
A.4(x2 – xy) B. x(4x – 4y) C. 4x(x – y) D. 4xy(x – y)
Bài 3. Tại x = 99 giá trị biểu thức x2 + x là:
A.990 B. 9900 C. 9100 D. 99000
Bài 4. Các giá trị của x thỏa mãn biểu thức x2 – 12x = 0 là:
A.x = 0 B. x = 12 C. x = 0 và x = 12 D. x = 11
Giúp mik với mik cảm ơn
Đa thức x^3 - 2x^2 + x - xy^2 được phân tích thành nhân tử
Đa thức x^3 + 3x^2y +3xy^2 + y^3 được phân tích thành nhân tử là
Đa thức 4x(2y-z)+7y(2y-z) được phân tích thành nhân tử là:
Đa thức x^2+4x+4 được phân tích thành nhân tử là
Tìm x biết x(x-2)-x+2
Phân tích đa thức thành nhân tử. 1.X^2 - x - y^2 -y 2.x^2-y^2+x-y. 3.3x-3y+x^2-y^2
phân tích đa thức thành nhân tử
(x+y)2-y(x-y)2
Phân tích đa thức thành nhân tử
y^2-(x^2-2x+1)
\(x^2-y^2-2y-1\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
Phân tích đa thức thành nhân tử: (x + 1)^2 - 4(x + 1)y^2 + 4y^4
Phân tích đa thức thành nhân tử
(x+y)3- x(x+y)2