Mười hai mét khối,tám phần trăm mét khối được viết là :
A.12,8m3
B.12,008m3
C.12,08m3
D.12,800m3
Mười hai mét khối,tám phần trăm mét khối được viết là :
A.12,8m3
B.12,008m3
C.12,08m3
D.12,800m3
Viết số đo hoặc chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Mười tám mét khối | 18 m 3 |
302 m 3 | |
2005 m 3 | |
3 10 m 3 | |
0,308 m 3 | |
Năm trăm mét khối | |
Tám nghìn không trăm hai mươi mét khối | |
Mười hai phần trăm mét khối | |
Không phẩy bảy mươi mét khối |
Viết các số đo thể tích:
một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng – ti – mét khối
Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối
Ba phần tám đề - xi – mét khối
Không phẩy chín trăm mười chín mét khối
Số đo 0,018 m3 đọc là:
A. Không phẩy một trăm tám mươi mét khối.
B. Mười tám phần trăm mét khối.
C. Mười tám phần nghìn mét khối.
D. Không phẩy mười tám mét khối.
Viết các số đo sau :
Một nghìn chín trăm tám mươi xăng-ti-mét khối : ………
Hai nghìn không trăm mười mét khối : ………
Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm:
Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối : ………….
Năm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối : ………….
Tám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối : ………….
Ba phần năm xăng-ti-mét khối : ………….
Viết các số đo thể tích: bảy nghìn hai trăm mét khối; bốn trăm mét khối; một phần tám mét khối; không phảy không năm mét khối.
Viết các câu sau:
a]-Ba mươi sáu phần trăm:......
b]-Một trăm linh hai và sáu phần tám:...
c]-Một trăm mét vuông, một trăm linh hai phần nghìn mét vuông:......
d]-Hai trăm năm mươi phẩy mười sáu phần trăm:....
Đúng ghi Đ, sai ghi S.
0,35 m 3 đọc là:
a/. Không phẩy ba mươi lăm mét khối .......
b/. Không phẩy ba trăm lăm mươi mét khối ........
c/. Ba mươi lăm phần trăm mét khối ........
d/. Ba mươi lăm phần mười mét khối ........
Viết các số đo sau :
Không phẩy chín trăm năm mươi chín mét khối : ………
Bảy phần mười đề-xi-mét khối : ………