Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối : 252 c m 3
Năm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối : 5008 d m 3
Tám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối : 8,320 d m 3
Ba phần năm xăng-ti-mét khối : 3 5 c m 3
Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối : 252 c m 3
Năm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối : 5008 d m 3
Tám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối : 8,320 d m 3
Ba phần năm xăng-ti-mét khối : 3 5 c m 3
Viết các số đo thể tích:
một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng – ti – mét khối
Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối
Ba phần tám đề - xi – mét khối
Không phẩy chín trăm mười chín mét khối
Viết số đo hoặc chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Mười tám mét khối | 18 m 3 |
302 m 3 | |
2005 m 3 | |
3 10 m 3 | |
0,308 m 3 | |
Năm trăm mét khối | |
Tám nghìn không trăm hai mươi mét khối | |
Mười hai phần trăm mét khối | |
Không phẩy bảy mươi mét khối |
Viết các số đo thể tích sau:
- Bảy nghìn không trăm hai mươi hai xăng - ti - mét khối;
- Ba mươi hai phần trăm đề - xi - mét khối.
Giúp mình nhé! Mình sẽ tick cho người trả lời nhanh và đúng nhất.
Viết các số đo sau :
Một nghìn chín trăm tám mươi xăng-ti-mét khối : ………
Hai nghìn không trăm mười mét khối : ………
sai ghi S , đúng ghi Đ
đọc số 234,05 cm3 :
A. hai trăm ba mươi tư phẩy không năm xăng - ti - mét khối (....)
B. hai trăm ba mươi tư phẩy không lăm xăng - ti - mét khối (....)
mình (em) kiểm tra mấy câu thi các cậu (anh/chị) xem đúng hay sai ạ
đúng ghi Đ, sai ghi S
5,603cm3 đọc là
-Năm phẩy sáu trăm linh ba xăng-ti-mét khối. ..............
-Năm phẩy sáu mươi ba xăng-ti-mét khối. .........................
-Năm phẩy không ba xăng ti-mét khối. ..................
Viết các số đo sau :
Không phẩy chín trăm năm mươi chín mét khối : ………
Bảy phần mười đề-xi-mét khối : ………
Viết số thập phân gồm:
Năm nghìn , năm chục và chín mươi hai phần nghìn đề xi mét khối.
Chín trăm và chín mươi chín phần trăm mét khối
Viết số đo thể tích: một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng – ti – mét khối