Loại tế bào nào sau đây không có cặp NST tương đồng?
a/tế bào sinh dưỡng
b/noãn bào 1
➢c/tế bào trứng
Vì tế bào trứng chỉ mang 1 trong 1 cặp NST tương đồng
Loại tế bào nào sau đây không có cặp NST tương đồng?
a/tế bào sinh dưỡng
b/noãn bào 1
➢c/tế bào trứng
Vì tế bào trứng chỉ mang 1 trong 1 cặp NST tương đồng
Loại tế bào nào sau đây không mang cặp NST tương đồng?
A. Tế bào sinh dưỡng của ong đực.
B. Trong các tế bào đa bội và trong tế bào của thể song nhị bội.
C. Tế bào hợp tử.
D. Tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục có 2n.
Cảm ơn mọi người ạ \(!\)
Loại tế bào nào sau đây không có cặp NST tương đồng?
A. Tế bào sinh dưỡng của ong đực
B. Hợp tử.
C. Tế bào sinh dục chín
D. Tế bào sinh dục sơ khai
Đặc điểm nào sau đây không phải của nguyên phân?
A.
Trước khi NST tự nhân đôi thì có hiện tượng tế bào phân chia
B.
Số lượng NST của tế bào mẹ và tế bào con bằng nhau
C.
Có sự phân li đồng đều các NST từ tế bào mẹ đến tế bào con
D.
Xảy ra ở tế bào sinh dưỡng
Câu 1: NST giới tính có ở những loại tế bào nào.
A. Tế bào sinh dưỡng B. Tế bào sinh dục C. Tế bào phôi D. Cả a, b và c
Câu 2. Đối với các loài sinh sản sinh dưỡng và sinh sản vô tính, cơ thể nào duy trì bộ NST đặc trưng của loài.
A. Nguyên phân C. Nguyên phân - giảm phân - thụ tinh
B. Giảm phân D. Cả a và b
Câu 3. Bản chất của gen là:
A. Bản chất của gen là 1 đoạn của phân tử ADN chứa thông tin di truyền.
B. Bản chất của gen là có khả năng tự nhân đôi.
C. Bản chất của gen là đại phân tử gồm nhiều đơn phân.
D. Cả a và b.
Câu 4. Tính đặc thù của prôtêin do yếu tố nào xác định:
A. Các bậc cấu trúc không gian của prôtêin.
B. Vai trò của prôtêin.
C. Thành phần số lượng, trình tự sắp xếp các axit amin, các bậc cấu trúc không gian.
D. Cả a, b và c.
Câu 5. Để xác định độ thuần chủng của giống, cần thực hiện phép lai nào?
A. Lai với cơ thể đồng hợp trội C. Lai với cơ thể dị hợp
B. Lai với cơ thể đồng hợp lặn D. Lai phân tích(lai với cơ thể đồng hợp lặn)
Câu 6. Số lượng NST trong một tế bào ở giai đoạn kì trước của nguyên phân là:
A. 2n nhiễm sắc thể đơn C. 2n nhiễm sắc thể kép
B. 1n nhiễm sắc thể đơn D. 1n nhiễm sắc thể kép
Câu 7. Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân. Số nhiễm sắc thể trong tế bào đó bằng bao nhiêu:
A. 4 B. 8 C. 16 D. 32
Câu 8. Loại tế bào nào có bộ NST đơn bội:
A. Hợp tử B. Giao tử C. Tế bào sinh dưỡng D. cả a, b, c
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Tế bào sinh dưỡng có chứa bộ NST đơn bội
b. Tế bào giao tử có chứa bộ NST lưỡng bội
c. Trong tế bào sinh dưỡng và trong giao tử có số NST bằng nhau
d. Giao tử chứa bộ NST đơn bội
Câu 12: Có thể quan sát hình thái của nhiễm sắc thể ở kì nào của chu kì tế bào?
a. Kì đầu
b. Kì giữa
c. Kì trung gian
d. Kì cuối
Câu 13. Ở Ngô (2n = 20). Một tế bào đang ở kỳ sau của giảm phân lần II có bao nhiêu NST đơn ?
a. 10 b. 20 c. 30 d. 40
Câu 16. Khi cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được
a toàn quả vàng b toàn quả đỏ
c tỉ lệ 1 quả đỏ : 1 quả vàng d tỉ lệ 3 quả đỏ : 1 quả vàng
Câu 15. Vật chất mang thông tin di truyền ở cấp độ phân tử là
a ADN b ARN c nhiễm sắc thể d Prôtêin
Câu 18. Chức năng của NST giới tính là
a. xác định giới tính. b. điều khiển tổng hợp Prôtêin cho tế bào.
c. nuôi dưỡng cơ thể . d. xác định kiểu hình .
Câu 17. Điều nào sau đây đúng khi nói về NST?
a. Có số lượng giống nhau trong tế bào của các loài sinh vật.
b. Luôn có cấu trúc ổn định hình thái trong tế bào.
c. Có tính đặc trưng cho loài.
d. Không có khả năng tự nhân đôi.
Câu 18. Ở gà có 2n = 78, số NST đơn bội của gà là
a. 39 đơn. b. 78 đơn. c. 39 kép. d. 78 kép.
Câu 19. Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là
a. Sự kết hợp theo nguyên tắc một giao tử đực với một giao tử cái
b. Sự kết hợp nhân của hai giao tử đơn bội
c. Sự tổ hợp bộ nhiễm sắc thể của giao tử đực và cái.
d. Sự tạo thành hợp tử.
Câu 20. Hãy trình bày cơ chế sinh con trai, con gái ở người? Quan niệm cho rằng người mẹ quyết định việc sinh con trai hay con gái đúng hay sai? Vì sao?
Thể đồng hợp là:
A, Cơ thể có các kiểu gen trong tế bào đều giống nhau.
B, Cơ thể mang hai gen trong một cặp tương ứng ở tế bào sinh dưỡng giống nhau.
C, Hầu hết các cặp gen trong tế bào sinh dưỡng đều giống nhau.
D, Cơ thể có các kiểu hình trong tế bào đều giống nhau.
Đặc điểm nào sau đây không đúng với giảm phân
A.
Phân bào 2 lần liên tiếp nhưng NST chỉ nhân đôi 1 lần
B.
Các NST kép trong cặp tương đồng tiếp hợp và trao đổi chéo các yếu tố di truyền
C.
Có sự phân li đồng đều các NST từ tế bào mẹ đến tế bào con
D.
Xảy ra vào thời kì chín của tế bào sinh dục.
có 2 tế bào mầm đực và cái phân bào 1 số đợt. tổng số tế bào sinh tinh và tế bào sinh trứng là 160. số nst trong tinh trùng nhiều hơn so vs trứng là 18720 a) xác định số tế bào sinh tinh và số tế bào sinh trứng, bt bộ NST của loài 2n=78. b) số đợt phân bào của tế bào mầm đực và cái là bao nhiêu?
có 2 tế bào mầm đực và cái phân bào 1 số đợt. tổng số tế bào sinh tinh và tế bào sinh trứng là 160. số nst trong tinh trùng nhiều hơn so vs trứng là 18720 a) xác định số tế bào sinh tinh và số tế bào sinh trứng, bt bộ NST của loài 2n=78. b) số đợt phân bào của tế bào mầm đực và cái là bao nhiêu?