I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (1 điểm)
1. D. lives
2. A. window
3. C. why
4. A. open
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (1 điểm)
1. D. lives
2. A. window
3. C. why
4. A. open
Chọn từ có phát âm khác:
A.weather B.think C.with D.these (chữ th gạch chân)
Tìm từ có cách đánh trọng âm khác với những từ còn lại
A apple B. cooking C. hotel D. bottleA banana B. chocolate C. volleyball D. badmintonA tomato B. potato C. pagoda D.cameraA fishing B. never C. arrive D. oftenA soccer B. ahead C. cabbage D. weatherA sandwich B. toothpaste C.behind D. hungryKhoanh tròn vào từ có cách phát âm khác:
1.a,citadel b,vacation c,destination d,lemonade
2.a,beach b.read c, bean d, ahead
3,a,accident b,soccer c.clinic d, camera
4.a,visit b, season c,sausage d,museum
5.a,back b,matter c, capital d, paste
Làm cho chuẩn vào nhé
I. Hãy khoanh tròn một lỗi sai trong những phần gạch chân ở những câu sau:
1.Many foreigners will come to visit viet nam every year.
A B C D
2.My close friend like Math but she learns it not very well.
A B C D
3.Hoa sometimes skips rope and plays catch in recess.
A B C D
4.In her Geography class, she studys maps and learns about different countries.
A B C D
II. Chọn từ không đồng loại với các từ còn lại:
A.atlas B.calculator C. earphones D. history
đặt câu hỏi cho từ bị gạch chân: 1. we decided the winners by tasting the dishes they cooked
2. the festival lasts only hour and a half
chọn từ phát âm khác
1 a . camp b. water c. tall d. wall
2 a. kind b. fine c. city d. like
3 a. light b . fish c. thin d. finger
4. a. hope b . here c. hight d. hour
5.a. window b. go c. town d. photo
6. a. truck b. bus c. ruler d. lunch
7.a. last b. make c. take. d. date
8. sea b. season c. sugar d. son
2l đền từ thích hợp vào ô
Nga is ............................ her brother( short / shorter / the shorter / shorter than )
My mother ............... in the chicken at the moment( cook / cooks / is cook /is)
Tuan is going to Ha Long Bay......................five days( to / for / at / on )
How..................does your mother go jogging?- once a day ( much / many / often / long )
......................they want a kilo of meat and a dozen eggs? ( Is /Are / Does/ Do)
* còn nhìu lắm như mk lười viết nó khoảng 3 trang giấy a4 cơ mà các bạn trả lời mk tick cjo . cám ơn nhìu nha
I.Chọn từ không đồng loại với các từ còn lại:
A.Math B.Geography C.History D.Literature
A.Monday B.Friday C.Tuesday D.Sunday
II.Khoanh tròn 1 lỗi sai trong những phần in nghiêng ở những câu sau rổi sửa lại cho đúng:
1.Can I have the look at the timetable, please?
A B C D
2.Our students don't often goes to the library.
A B C D
3.She shall visit her uncle and aunt next summer.
A B C D
4.He always brush his teeth after meals
A B C D
I. Chọn từ có cách phát âm khác
1A. happen B. family C. rapid D. father
2. A character B. argue C. party D . carbon
3. A land B. manage C. grass D. habitat
4. A . Habit B. play C. active D . understand
5. A. class B. answer C. fatten D. faster