Em vẽ hơi xấu mong cô thông cảm :((
head,hair,eye,nose,ears,mouth,cheek,neck.arm,chest,stomach,hand,thigh,fingers,leg,knee,toes,foot.
Em vẽ hơi xấu mong cô thông cảm :((
head,hair,eye,nose,ears,mouth,cheek,neck.arm,chest,stomach,hand,thigh,fingers,leg,knee,toes,foot.
các em học thuộc từ vựng và lý thuyết bài 1,2,3 để tuần này khảo sát 60 phút nhé
2 (trang 43 SBT Tiếng Anh 7): Do the crossword puzzle and complete the sentences below (Làm trò chơi ô chữ và hoàn thành các câu bên dưới)
Ghi nghĩa các từ sau:
Chơi trò chơi máy tính
Mắt tôi thật sự khô
Tôi đang lên cân
Tôi quá mệt
Duy trì
Cố gắng tập thể dục
Giữ sức khỏe
Đếm lượng calo của bạn
Cố gắng để mắt nghỉ ngơi
Giúp mik nha mik cho 1 tick
Xin chào mọi người! Chúc mọi người một ngày tốt lành nhé!
Hôm nay mình sẽ giới thiệu các bạn về cuộc thi đấu lúc 20h thứ 6 hàng tuần do Admin Olm tổ chức nhằm mục đích tạo sân chơi trí tuệ cũng như củng cố kiến thức cho các học sinh.
✔Cuộc thi gồm nội dung đa dạng và các câu hỏi phù hợp cho từng loại sách, từng khối lớp và các môn học cụ thể(Có thể tổng hợp các môn). Tại đây các bạn có thể tự tạo phòng riêng cho mình gồm cấu hình phòng như sau:
✔ Không chỉ tạo phòng riêng mà các bạn còn có thể tham gia các phòng do người khác tạo với chủ đề, khối lớp, số lượng người tham gia và liệu phòng thi đã bắt đầu chưa hiện lên trước khi các bạn quyết định nhấn vào phòng thi đấu.
✔Các thành viên tích cực thi, được nhiều điểm thì sẽ thấy ngay tên mình tên bảng xếp hạng điểm, cảm thấy thật tự hào phải không nhỉ?
✔Cuộc thi này không chỉ củng cố được kiến thức mà còn có cơ hội nhận được ngọc hoặc xu để đổi ra những món quà cực kỳ hấp dẫn.
Vậy thì còn gì không thú vị ở cuộc thi này nhỉ? Tham gia ngay nào các bạn ơi ⚡!!!!!!
Câu 1. Complete the sentences. Use the present simple or the present progressive tense of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng thì hiện tại đơn và tiếp diễn của các động từ trong ngoặc) a) It’s 6.15 p.m. Lan (be)................. at home. She (eat)............... dinner. She always (eat).......... dinner with the whole family around 6 p.m. b) Look! The children (not do)........................... their homework. They (sleep)....................................... c) Kim usually (go).................... to school by bike. But today she (walk) ................................. to school. d) Nam (like) ...................... (play) .......................... video games. He (play)............ video games once a week. He (be)............................. at the amusement center now. But he (not play)............................ video games. He (teach)..................... his friend how to play a new game. Đáp án a) is – is eating – eats b) aren’t doing – are sleeping c) goes – walks d) likes – playing – plays – is – isn’t playing – is teaching. Dịch a) Đó là 6,15 giờ chiều. Lan đang ở nhà. Cô đang ăn tối. Cô ấy luôn luôn ăn bữa tối với cả gia đình vào khoảng 6 giờ chiều. b) Nhìn kìa! Các em không làm bài tập ở nhà. Họ đang ngủ c) Kim thường đi học bằng xe đạp. Nhưng hôm nay cô ấy đi đến trường. d) Nam thích chơi các trò chơi điện tử. Anh ấy chơi trò chơi điện tử mỗi tuần một lần. Anh ấy đang ở trong trung tâm vui chơi giải trí. Nhưng anh ấy không chơi video trò chơi. Anh ta đang dạy bạn mình cách chơi một trò chơi mới. Câu 2. Decide what children can/ must/ should or shouldn’t do among these things. Then write full sentences. (Quyết định những gì trẻ em có thể phải làm hoặc nên không nên làm trong số những điều này. Sau đó, viết toàn câu) a) Spend a lot of money on video games. b) Play video games for a short time. c) Take 10 minute rest every hour they play video games. d) Spend time playing outdoors. e) Take part in activities with others. f) Go to the amusement center often. g) Forget to do homework. h) Spend little time playing video games. Example: Children should not spend a lot of money on video games. Xem thêm tại: http://sachbaitap.com/a-video-games-unit-15-trang-134-sbt-tieng-anh-7-c101a18924.html#ixzz594Yi4Zoi
bạn nghĩ thế nào về trò chơi điện tử ?
viết thành 1 đoạn văn = tiếng anh giúp mk nhé !
Phần văn bản:
1. Văn bản nhật dụng < Nhận biết thể loại văn học của các văn bản.
2.Các bài ca dao < hiểu nội dung và nhận biết thể loại
3. Thơ trung đại< hiểu nội dung, ý nghĩa
4. Thơ đường< hiểu nội dung, ý nghĩa.
Phần tiếng Việt:
1. Từ Hán Việt ( nhận biết và giải thích đúng nghĩa)
2. Đại từ, quan hệ từ ( nhận biết đại từ, quan hệ từ)
3. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đồng âm ( Xác định qua đoạn văn để cho)
4. Điệp ngữ, chơi chữ ( Xác định biện pháp tu từ lên quan )
Dịch hộ nha: " Câu chuyện này được lấy ý tưởng từ một trò chơi cùng tên."
Vt đoạn văn tiếng anh về chơi một trò chơi điện tử 80-120 có dịch ra nha
bạn có thể cho mình nhiều từ vựng của tiếng anh lớp 7 không và càng nhiều thì càng tốt nhé