Nhưng tính cách trong bảng là Tiếng Việt hay Tiếng Anh vậy cô?
HEADSTRONG: Cứng đầu
BRAVE: Dũng cảm
STRICT: Nghiêm khắc
MERCIFUL: Vị tha
OPTIMISTIC: Lạc quan
AMBITIOUS: Giàu tham vọng
HONEST: Thẳng thắn
BOSSY: Hách dịch
INVENTIVE: Sáng tạo
Bossy: Hách dịch
Headstrong: Cứng đầu
Strict: Nghiêm khắc
Brave: Dũng cảm
Merciful: Vị tha
Optimistic: Lạc quan
Hones: Thẳng thắn
Invevtive: Sáng tạo
Ambitious: Giàu tham vọng
* Anwers
* 9 word:
- HEADSTRONG: Cứng đầu.
- BRAVE: Dũng cảm.
- STRICT: Nghiêm khắc.
- MERCIFUL: Vị tha.
- OPTIMISTIC: Lạc quan.
- AMBITIOUS: Giàu tham vọng.
- HONEST: Thẳng thắng.
- BOSSY: Hách dịch.
- INVENTIVE: Sáng tạo.
bossy: hống hách
headstrong: cứng đầu
strict: nghiêm khắc
brave: dũng cảm
merciful: vị tha
optimistic: lạc quan
hones: thẳng thắn
invevtive: sáng tạo
ambitious: giàu tham vọng
Brave: Dũng cảm.
Headstrong: Cứng đầu.
Strict: Nghiêm khắc.
Merciful: Vị tha.
Optimistic: Lạc quan.
Honest: Thẳng thắng.
Ambitious: Giàu tham vọng.
Inventive: Sáng tạo.
Bossy: Hách dịch.
Chữ giáo viên sao đổi thành màu cam ấy nhỉ ?
HEADSTRONG: Cứng đầu
BRAVE: Dũng cảm
STRICT: Nghiêm khắc
MERCIFUL: Vị tha
OPTIMISTIC: Lạc quan
AMBITIOUS: Giàu tham vọng
HONEST: Thẳng thắn
BOSSY: Hách dịch
INVENTIVE: Sáng tạo