Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;-1), B(0;2) và C(-1;4). Tính số đo của góc \(\widehat{BAC}\)
Cho tam giác ABC đều cạnh 3. Tính \(\overrightarrow{AB}\left(2\overrightarrow{AB}-3\overrightarrow{AC}\right)\), \(\overrightarrow{AM}\left(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{CM}\right)\) M là trung điểm BC
cho tam giác ABC có AB =2 , AC =3 , A = 120 độ
a) Tính véctơ AB.AC và suy ra độ dài BC
b) Tính độ dài trung tuyến AM
1. Trong mặt phẳng tọa độ xOy cho ba điểm \(A\left(5,-8\right),B\left(-3,-2\right),C\left(11,0\right)\). Xác định tọa độ điểm M thuộc Ox sao cho\(\overrightarrow{AM}.\overrightarrow{MB}\) có giá trị nhỏ nhất.
2. Cho tam giác ABC có góc nhọn A, D và E lần lượt là hai điểm nằm ngoài tam giác sao cho tam giác ABD và tam giác ACE vuông cân tại A. M là trung điểm của BC. Chứng minh \(AM\perp DE\)
3. Trong mặt phẳng tọa độ xOy cho ba điểm \(A\left(1,2\right),B\left(-3,0\right),C\left(0,4\right)\). Xác định tọa độ điểm M thuộc Ox sao cho\(\left|\overrightarrow{MA}+2\overrightarrow{MB}-\overrightarrow{MC}\right|\) có giá trị nhỏ nhất.
Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c.
Chứng minh (b2 - c2)cosA = a(c.cosC - b.cosB)
Cho tam giác ABC và ba trung tuyến AM,BN,CP.Chứng minh:
\(\overrightarrow{AM}.\overrightarrow{BC}+\overrightarrow{BN}.\overrightarrow{CA}+\overrightarrow{CP}.\overrightarrow{AB}=0\)
Cho tam giác ABC và điểm M bất kỳ,chứng minh:
\(\overrightarrow{AM}.\overrightarrow{BC}+\overrightarrow{BM}.\overrightarrow{CA}+\overrightarrow{CM}.\overrightarrow{AB}=0\)
cho tam giác ABC có AB=7, AC=5 , \(\widehat{A}\)=\(120^o\).Tính \(\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AC}\) và \(\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{BC}\)
Bài 1. Cho tam giác vuông cân ABC có AB=AC=a. Tích các tích vô hướng AB.AC, AC.CB (AB,AC,CB là các vectơ)
Bài 2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2,4), B(4,2), C(6,2). Chứng minh rẳng A, B, C là ba đỉnh của một tam giác vuông