Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 6cm. Một điểm M nằm trên cạnh BC sao cho BM = 2cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AM và tính côsin của góc \(\widehat{BAM}\)
b) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABM
c) Tính độ dài trung tuyến vẽ từ đỉnh C của tam giác ACM
d) Tính diện tích tam giác ABM
Cho tam giác ABC có a = 4, b = 3, c = 2, M là trung điểm của AC. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác BCM.
Cho tam giác ABC có trung tuyến AM cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác tại N.Chứng minh: \(AB^2+AC^2=2AM.AN\)
Bài 1. Cho tam giác ABC có AB = 5 cm, AC = 8 cm, Å=60 độ
a. Tính độ dài cạnh BC, diện tích và đường cao AH của ABC.
b. Tính bán kính đường tròn nội, ngoại tiếp ABC, độ dài trung tuyến BM của tam giác.
c. Tính độ dài phân giác trong AD của ABC.
Bài 2. Cho tam giác ABC có a = 21, b = 17, c = 10.
a. Tính cosA, sinA và diện tích tam giác ABC b. Tính h a , m c , R, r của ABC.
Bài 3. a. Cho tam giác ABC có AB = 7, AC = 8, Å=120 độ . Tính cạnh BC và bán kính R của đường tròn ngoại
tiếp tam giác.
b. Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 5, BC = 7. Tính góc A.
c. Cho tam giác Å=120độ , BC = 7, AB + AC = 8. Tính AB, AC.
Bài 4. Cho tam giác ABC có Å =60 độ , cạnh CA = 8, cạnh AB = 5
a) Xét xem góc B tù hay nhọn.
b) Tính cạnh BC; Tính diện tích tam giác ABC; Tính độ dài đường cao AH; Tính bán kính
đường tròn ngoại tiếp tam giác.
1 , Cho tam giác ABC có AB = 2 , AC = \(2\sqrt{2}\) , cos(B+C) \(-\frac{\sqrt{2}}{2}\) Độ dài BC = ?
2, cho tam giác ABC có b = 7 , c = 5 , cosA = \(\frac{3}{5}\) . Đường cao ha của tam giác ABC = ?
3, tam giac ABC có cạnh a,b,c tmđk ( a + b + c).( a+b-c) = 3ab. Tính số đo góc c
4 , tam giác abc vuông cân tại A nọi tiếp đường tròn tâm O bán kính R.Gọi r là bk đường tròn nội tiếp tam giác ABC .khi đó tỉ số R/r bằng
Tính S, R, r, \(\widehat{A}\), \(\widehat{B}\), \(\widehat{C}\) của tam giác ABC có số đo các cạnh lần lượt là 7, 9, 12