= cos \(_{^{ }\beta}\).cos\(\beta\).(-cot\(\beta\)) vậy dấu của A là dấu trừ
= cos \(_{^{ }\beta}\).cos\(\beta\).(-cot\(\beta\)) vậy dấu của A là dấu trừ
rút gọn biểu thức sau
P=sin(90-α)sin(180-α) + tan35 -cot145 + sinαcosα + 2
Cho tanα = 3, 90 < α < 180. Tính giá trị biểu thức
A= \(\frac{sin\alpha+sin^2\alpha.\text{cos}\alpha+\text{cos}^3\alpha}{sin^3\alpha-sin\alpha.\text{cos}^2\alpha-\text{cos}^3\alpha}\)
\(\dfrac{1-cos^2\left(90^0+x\right)}{1-\sin^2\left(90^0-x\right)}-\cot\left(90^0-x\right).\tan\left(x+90^0\right)\)
Rút gọn. x là 1 góc nhé. giúp mình đi mn
chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào α
A=\(\dfrac{\sin^4\alpha+\cos^4\alpha-1}{\sin^6\alpha+\cos^6\alpha+3\cos^4\alpha-1}\)
B=\(\cot^230\left(\sin^8\alpha-\cos^8\alpha\right)+4\cos60\left(\cos^6\alpha-\sin^6\alpha\right)-\sin^6\left(90-\alpha\right)\left(\tan^2-1\right)^3\)
Đơn giản các biểu thức sau:
a) sin a.\(\sqrt{1+tan^2a}\)
b) \(\frac{1-cos^2x}{1-sịn^2x}+tanx.cotx\)
c) \(\frac{1-4sin^2x.cos^2x}{\left(sinx+cosx\right)^2}\)
d) sin(90o-x)+cos(1800-x)+sin2x(1+tan2x)-tan2x
Cho cos a = 4/5 ; 0° < a < 90°. Tính giá trị của A = cos a +sin a / cos a - sin a
Ví dụ 3: Chứng minh rằng biểu thức sau độc lập với x,y: A= \(\frac{\cos^2x-\sin^2y}{sin^2x\cdot sin^2y}-cot^2x\cdot cot^2y\)
cho sin alpha=2/5 và 0 độ < alpha < 90 độ . tính các giá trị lượng giác còn lại
Biết sinx=\(\frac{1}{3}\), \(90^{\bigcirc}< x< 180^{\bigcirc}\). Tính\(A=\frac{\tan x+3\cot x+1}{\tan x+\cot x}\)