Theo mình nghĩ... ở 100C thì nước tồn tại ở thể lỏng
Chúc bạn học tốt!! ^^
Theo mình nghĩ... ở 100C thì nước tồn tại ở thể lỏng
Chúc bạn học tốt!! ^^
Dựa vào đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất chưa xác định tên để trả lời các câu hỏi sau đây:
a) chất này nóng chảy ở nhiệt độ nào
b) thời gian nóng chảy dài bao nhiêu phút
c) xác định tên của chất này cho biết: nhiệt độ nóng chảy của một số chất: băng phiến,nc,thủy ngân lần lượt là:80°C,0°C,-39°C
d) trước khi nóng chảy chất này tồn tại ở thể nào
Câu 06 : Tại sao con người chịu nóng ở 600C trong không khí mà lại bị bỏng trong nước cũng ở nhiệt độ đó ?
Câu 07 : Vẩy nước lên thanh sắt được nung ở 1000C và thanh sắt đã nung đỏ chói thì giọt nước ở thanh nào bay hơi nhanh hơn ?
Câu 08 : Lấy quẹt diêm đốt bầu thủy ngân nhiệt kế , cột thủy ngân trong nhiệt kế bắt đầu dâng lên hay hạ xuống ?
Câu 09 : Phân biệt sự khác nhau và giống nhau của lăng kính và thấu kính ?
Câu 10 : Phân biệt sóng dọc và sóng ngang ? Cho biết sóng âm thuộc loại sóng nào ?
Ngày mai mik sẽ ra câu 11 đến câu 15.
Hình vẽ dưới đây mô tả quá trình thay đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời gian. Hãy chọn phát biểu sai?
a Nhiệt độ đông đặc của băng phiến là 80oC.
b Từ phút 0 đến phút thứ 5, băng phiến tồn tại ở thể rắn.
c Từ phút 0 đến phút thứ 5, nhiệt độ của băng phiến giảm từ 100oC xuống 80oC.
d Từ phút thứ 5 đến phút thứ 15, băng phiến tồn tại ở 2 thể rắn và lỏng.
thời gian(phút) | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Nhiệt độ(oC) | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 | 100 | 100 | 100 |
1.Quan sát bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của chất lỏng được đun nóng liên tục đã cho trên.
a) Hãy vẽ đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian?
b) Nêu đặc điểm của đồ thị? Nhiệt độ thay đổi NTN theo thời gian?
2.Ở đồ thị của câu 1, chất lỏng này có phải là nước ko? Vì sao?
3.1 bình đựng rượu và 1 bình đựng nước cùng có thể tích ban đầu của rượu, nước trong mỗi bình là 21 ở 0oC. Khi nung nóng hai bình lên nhiệt độ 60oC thì thể tích nước trong bình đựng nước là 2,0161; thể tích rượu trong bình rượu là 2,0618.
a) Tính độ tăng thể tích của rượu, nước trong mỗi bình?
b) Hỏi chất nào dãn nở vì nhiệt nhiều hơn?
thời gian(phút) | 0 | 2 | 4 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 |
Nhiệt độ(oC) | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4.Quan sát bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của chất lỏng được đun nóng liên tục đã cho trên.
a) Hãy vẽ đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian?
b) Nêu đặc điểm của đồ thị? Nhiệt độ thay đổi NTN theo thời gian?
5. Ở đồ thị của câu 4, chất lỏng này có phải là nước ko? Vì sao?
Câu 21: Khí ôxi , khí nitơ , khí hyđrô khi bị đốt nóng thì :
A. Hy đrô nở vì nhiệt nhiều nhất. C. Ôxi nở vì nhiệt nhiều nhất.
B. Nitơ nở vì nhiệt ít nhất. D. Cả ba chhất khí đều nở vì nhiệt như nhau.
Câu 22: Khi đun nước,người ta không đổ nước đầy ấm chủ yếu để :
A Tiết kiệm củi. C. Giúp nước nhanh sôi.
B.Tránh nước nở vì nhiệt trào ra làm tắt bếp. D.Giúp nước nhanh sôi,đồng thời tiết kiệm củi.
Câu 23: Để kiểm tra một người có bị sốt không , ta sử dụng :
A. Nhiệt kế thủy ngân. B. Nhiệt kế y tế. C.Nhiệt kế rượu. D.Nhiệt kế dầu.
Câu 24: Nhiệt độ nóng chảy của băng phiến là :
A. 750 C B. 800 C C. 900C D.1000 C
Câu 25. Trong các câu so sánh về nhiệt độ nóng chảy với nhiệt độ đông đặc của nước sau đây, câu nào đúng:
A. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
B. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.
C. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn,cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
D. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc.
Câu 26: Nước đựng trong cốc bay hơi chậm khi:
A. Nước trong cốc càng nhiều. B. Nước trong cốc càng ít.
B. Nước trong cốc càng lạnh. D. Nước trong cốc càng nóng.
Câu 27:. Nước bên ngoài cốc nước đá có vì:
A. Nước trong cốc có thể thấm ra ngoài.
B. Nước trong cốc bay hơi ra ngoài và ngưng tụ lại.
C. Nước trong không khí gặp thành cốc đọng lại.
D. Hơi nước trong không khí gặp lạnh ngưng tụ thành nước .
Câu 28: Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng có đặc điểm:
A. Nhiệt độ không thay đổi. C. Nhiệt độ giảm dần vì nước cạn cạn dần.
B. Nhiệt độ khi giảm, khi tăng. D. Nhiệt độ tăng dần cho đến khi nước cạn.
Câu 29: Khi chất khí nóng lên thì nó sẽ :
A . Nở ra B.Co lại C. Không nở ra và cũng không co lại D. Cả A , B ,C đều đúng
Câu 29: Các chất khí khác nhau thì sự nở vì nhiệt :
A. Khác nhau B.Giống nhau C.Vừa giống nhau,vừa khác nhau D .Cả A,B,C đều sai
Câu 30: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng :
A . Khối lượng chất lỏng tăng B.Trọng lượng chất lỏng tăng
C . Thể tích chất lỏng tăng D. Cả trọng lượng , khối lượng và thể tích đều tăng
Câu 31: Nước trong cốc bay hơi càng nhanh khi :
A . Nước trong cốc càng nhiều B. Nước trong cấc càng ít
C. Nước trong cấc càng nóng D. Nước trong cốc càng lạnh
Câu 32: Trong các hiện tượng sau , hiện tượng nào liên quan đến sự nóng chảy ?
A. Đốt một ngọn nến B. Bỏ một ít nước vào tủ lạnh
C . Nồi nước đang sôi D .Đúc một cái chuông đồng
Câu 33: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ :
ối lượng riêng ở 0 độ C là 1000 kg/m khối. Tính khối lượng riêng của chất lỏng đó ở 30 độ C , biết rằng cứ tăng 1 độ C thì thể tích đó lại tăng thêm 1/1000 thể tích của nó ở 30 độ C
Bài 19)
1, Khi nóng lên hay lạnh đi thì thể tích, khối lượng và khối lượng riêng của chất lỏng như thế nào ?
Bài 20)
2, Khi nóng lên hay lạnh đi thể tích, khối lượng và khối lượng riêng của chất khí như thế nào ?
3, Chất khí ở trong bình kín khi nóng lên hay lạnh đi thì thể tích, khối lượng và khối lượng riêng có thay đổi không ? Vì sao?
4, Chất rắn, lỏng, khí chất nào giãn nở vì nhiệt nhiều nhất chất nào giãn nở vì nhiệt ít nhất?
5, So sánh đặc điểm sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí ?
Bài 21)
6, Nêu cấu tạo, hoạt động, đặc điểm và ứng dụng của băng kép trong đời sống và kĩ thuật ?
Bài 22)
7,Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng nào ? Hãy kể tên và nêu công dụng của 1 số nhiệt kế thường dùng ?
8, Cho biết nhiệt độ của nước đá đang tan và hơi nước đag sôi trog thang nhiệt độ Xenxiut?
Bài 24+25)
9, Hãy nêu định nghĩa của sự nóng chảy và sự đông đặc và cho ví dụ.
10, Trình bày đặc điểm của sự nóng chảy và sự đông đặc :
a) mỗi chất có nóng chảy và đông đặc ở cùng 1 nhiệt độ xác định ko ? Nhiệt độ này gọi là gì ?
b ) Các chất khác nhau có nhiệt độ nóng chảy như thế nào ?
c ) Trong thời gian nóng chảy hay động đặc nhiệt độ của vật có thay đổi ko ?
------------Ai trả lời nhah mikk tick cho nè , mai mik phải nộp cô rồi , giúp mikk đi------------Cảm ơn trc-------:)
Câu 48: Một lọ thuỷ tinh được đậy bằng nút thuỷ tinh . Nút bị kẹt ,phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây ?
A.Hơ nóng nút B.Hơ nóng cổ lọ C.Hơ nóng đáy lọ D. Hơ nóng cả nút và cổ lọ
Câu 49: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ ?
A. Sương đọng trên lá cây B. Sương mù C. Hơi nước D. Mây
Câu 50: Hãy cho biết 1oC ứng với bao nhiêu oF ?
A. 1,8 oF B. 2,8 oF C. 3,8oF D. 4,8 oF
Câu 51: Hiện tượng nước biển tạo thành muối là hiện tựơng :
A. Bay hơi B. Đông đặc C. Ngưng tụ D.Nóng chảy
Câu 52: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau :
Thể tích khí trong bình ………… khi khí nóng lên.
A. Giảm B. Tăng C. Nhiều nhất D. Ít nhất
Câu 53: Hãy cho biết 250C bằng bao nhiêu 0F ?
A. 570F B. 670F C. 770F D. 870F
Câu 54: Hãy cho biết 1040F bằng bao nhiêu 0C ?
A. 300C B. 400C C. 500C D. 600C
Câu 55: Sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn cản :
A. Có thể gây ra lực rất lớn B. Có thể gây ra lực rất nhỏ
C. Có thể gây ra lực vừa phải D. Không gây ra lực
Câu 56: Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật :
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Tăng rồi giảm
Câu 57: Trong ba chất lỏng sau : Rượu , dầu , nước chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất :
A. Dầu B. Rượu C. Nước D. Dầu và nước
Câu 58: Trong các đặc điểm sau đây , đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi ?
A. Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng B. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng
C. Xảy ra ở nhiệt độ xác định của chất lỏng D. Không nhìn thấy được
Câu 59: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi :
A. Nước trong cốc càng nhiều B. Nước trong cốc càng ít
C. Nước trong cốc càng nóng D. Nước trong cốc càng lạnh
Câu 60: Ở nhiệt độ nào băng phiến bắt đầu nóng chảy ?
A. 500C B. 600C C. 700C D. 800C
Câu 61: Để đo nhiệt độ trong các thí nghiệm người ta thường dùng loại nhiệt kế nào ?
A. Nhiệt kế thuỷ ngân B. Nhiệt kế y tế C. Nhiệt kế dầu D. Nhiệt kế rượu
D.Đúc một cái chuông đồng