Tiếng anh

hoàng nguyễn duy
Xem chi tiết
Anh Thư Bùi
25 tháng 3 2023 lúc 21:39

1. Can you manage 

  (finish)    (type) the documents by 4 o’clock?

to finish/typing

2. Teens prefer 

  (text) their friends rather than   (talk) to them in person.

texting/talk

3. You need 

   (learn)   (manage) your time more effectively.

to learn/ to manage

4. They refused 

  (let) us   (check) in until we paid for excess luggage.

to let/check

5. Emailing is popular, but most teens enjoy 

  (chat) Online more than   (email).

chatting/emailing

6. He would rather 

  (make) a phone call than   (send) an email. 

make/to send

7. Where were you last night? I tried 

   (call) you but couldn’t      (get) through.

to call/get

8. Young children nowadays spend more time 

   (look) at screens than   (play) outside.

looking/playing

9. We stopped 

  (buy) some food, and then continued   (drive) along the Highway 6.

to buy/to drive

10. It’s difficult 

  (read) this message. Do you mind   (help) me?

to read/helping

11. Our English teacher made us 

  (learn) fifty new words every week.

learn

12. He decided 

  (explain) the problem on the phone instead of   (send) a letter.

to explain/sending

13. Many people dislike 

  (use) the public transport system at night.

using

14. I can’t stand 

  (do) the washing-up. Could you help me   (do) it?

doing/do

15. More and more people today are choosing 

  (not marry).

not to marry

\(#TyHM\)

Bình luận (1)
Vũ Điệu Công
Xem chi tiết
Anh Thư Bùi
25 tháng 3 2023 lúc 21:22

interest

Bình luận (0)
123 nhan
Xem chi tiết
Thắng Phạm Quang
25 tháng 3 2023 lúc 21:18

 landline phone:điện thoại cố định

language barrier:rào chắn ngôn ngữ

message board:bảng tin

 multimedia:đa phương tiện

 netiquette:phép lịch sự

 non-verbal language: phi ngôn ngữ

snail mail:thư gửi qua bưu điện

social media:truyền thông xã hội

Bình luận (2)
Trầm Huỳnh
25 tháng 3 2023 lúc 21:20

 

Landline phone: Điện thoại bàn có dây, là loại điện thoại truyền thống sử dụng dây cáp để kết nối giữa máy với đường điện thoại cố định để thực hiện cuộc gọi.

Language barrier: Rào cản ngôn ngữ, là trở ngại trong giao tiếp giữa hai hay nhiều người có ngôn ngữ nói khác nhau.

Message board: Bảng tin, bảng thông báo, là nơi để đăng tải những thông tin, tin tức, quảng cáo...

Multimedia: Đa phương tiện, là kỹ thuật sử dụng nhiều phương tiện để truyền tải thông tin, như hình ảnh, âm thanh, video, văn bản.

Netiquette: Quy tắc ứng xử trên mạng, là tập hợp các quy tắc kỹ năng giao tiếp và phong cách viết đúng để thể hiện sự tôn trọng và văn hóa trong cuộc trò chuyện, trao đổi trên mạng.

Non-verbal language: Ngôn ngữ phi ngôn từ, là cách thể hiện ý nghĩa bằng những hành động, thái độ, ánh mắt, cử chỉ, thậm chí là trang phục.

Snail mail: Thư gửi bằng đường bưu điện, được gọi là snail mail (thư ốc), bởi vì tốc độ gửi và nhận thư rất chậm.

Social media: Mạng xã hội, là các nền tảng trực tuyến, cho phép người dùng kết nối, trao đổi thông tin, chia sẻ, bình luận, thảo luận... nhằm tìm kiếm người bạn, xây dựng quan hệ, quảng bá sản phẩm/dịch vụ, truyền tải thông điệp.

Bình luận (1)
Thắng Phạm Quang
25 tháng 3 2023 lúc 21:25

mình tra sách từ điển chứ có tra gg đâu=)))

Bình luận (1)
Rosé
Xem chi tiết
Ha Duong
Xem chi tiết
huhu
Anh Thư Bùi
25 tháng 3 2023 lúc 21:12

1d

2a

3c

4d

5d

6d

7c

8d

9a

10b

 

Bình luận (0)
huhu
Anh Thư Bùi
25 tháng 3 2023 lúc 21:14

1go camping

2 go to a disco

3 take photos

4 swim

5 have an ice cream

6 do

7 play games

\(#TyHM\)

8 buy souvenirs

Bình luận (0)
Vy Nguyễn Yến
Xem chi tiết
huhu
Vy Nguyễn Yến
Xem chi tiết