Đốt cháy hoàn toàn 9.916l khí methane CH4 (dkc) trg không khí thu đc khí carbondioxide và nc
A, tính Vkk cần dủng(dkc) bt Võygen chiếm 21% Vkk?
B, tính khoiluong sanpham thu đc (thể tích các khí ơrle dkc)
Đốt cháy hoàn toàn 9.916l khí methane CH4 (dkc) trg không khí thu đc khí carbondioxide và nc
A, tính Vkk cần dủng(dkc) bt Võygen chiếm 21% Vkk?
B, tính khoiluong sanpham thu đc (thể tích các khí ơrle dkc)
nung nóng vôi caco3 thu đc khí co2 và vôi sống cao.tính klg vôi sống thu đc từ 1 tấn đá vôi bt h% đật 90%
giúp tôii
BÀI 1. Cho luồng khí CO đi qua ống thuỷ tinh chứa 25 g bột Cupper (II) oxide ở 4000C. Sau phản ứng thu được 21 g chất rắn. Chất khí sinh ra được dẫn toàn bộ vào dung dịch nước vôi trong dư. Theo phương trình CO2+ Ca(OH)2 →CaCO3+ H2O
a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.
b) Tính hiệu suất phản ứng khử CuO
c) Tính số lít khí CO đã tham gia khử Cupper (II) oxide trên ở đktc.
@font-face {font-family:"Cambria Math"; panose-1:2 4 5 3 5 4 6 3 2 4; mso-font-charset:0; mso-generic-font-family:roman; mso-font-pitch:variable; mso-font-signature:-536870145 1107305727 0 0 415 0;}@font-face {font-family:Calibri; panose-1:2 15 5 2 2 2 4 3 2 4; mso-font-charset:0; mso-generic-font-family:swiss; mso-font-pitch:variable; mso-font-signature:-536859905 -1073732485 9 0 511 0;}p.MsoNormal, li.MsoNormal, div.MsoNormal {mso-style-unhide:no; mso-style-qformat:yes; mso-style-parent:""; margin-top:0cm; margin-right:0cm; margin-bottom:8.0pt; margin-left:0cm; line-height:107%; mso-pagination:widow-orphan; font-size:11.0pt; font-family:"Calibri",sans-serif; mso-fareast-font-family:Calibri; mso-bidi-font-family:"Times New Roman"; mso-ansi-language:EN-US;}.MsoChpDefault {mso-style-type:export-only; mso-default-props:yes; mso-bidi-font-size:11.0pt; mso-fareast-font-family:Calibri; mso-fareast-theme-font:minor-latin; mso-bidi-font-family:"Times New Roman"; mso-bidi-theme-font:minor-bidi; mso-font-kerning:0pt; mso-ligatures:none; mso-ansi-language:EN-US;}.MsoPapDefault {mso-style-type:export-only; margin-bottom:10.0pt; line-height:115%;}div.WordSection1 {page:WordSection1;}
Cho 6g Mg vào 100mL dung dịch HCl . Phản ứng hoàn toàn. Tính nồng độ mô HCl đã tham gia phản ứng
\(n_{Mg}=\dfrac{6}{24}=0,25\left(mol\right)\)
PT: \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
Theo PT: \(n_{HCl}=2n_{Mg}=0,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M_{HCl}}=\dfrac{0,5}{0,1}=5\left(M\right)\)
2. Cho 7,437 (L) \(SO_2\) (điều kiện chuẩn) + 400ml dung dịch KOH 1M ( D=0,8 g/ml) → dung dịch A. Tính C% A
\(n_{SO_2}=\dfrac{7,437}{24,79}=0,3\left(mol\right)\)
\(n_{KOH}=0,4.1=0,4\left(mol\right)\)
Ta có: \(\dfrac{n_{KOH}}{n_{SO_2}}=\dfrac{0,4}{0,3}=1,33\)
→ Pư tạo 2 muối: KHSO3 và K2SO3
PT: \(SO_2+KOH\rightarrow KHSO_3\)
\(SO_2+2KOH\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{SO_2}=n_{KHSO_3}+n_{K_2SO_3}=0,3\\n_{KOH}=n_{KHSO_3}+2n_{K_2SO_3}=0,4\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{KHSO_3}=0,2\left(mol\right)\\n_{K_2SO_3}=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
m dd sau pư = mSO2 + m ddKOH = 0,3.64 + 400.0,8 = 339,2 (g)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C\%_{KHSO_3}=\dfrac{0,2.120}{339,2}.100\%\approx7,1\%\\C\%_{K_2SO_3}=\dfrac{0,1.158}{339,2}.100\%\approx4,7\%\end{matrix}\right.\)
Nồng độ phần trăm C% của dung dịch Y là khoảng 8,93%.
1. Cho 4,958 ( L ) \(CO_2\) điều kiện chuẩn vào 150 ml ding dịch \(CA\left(OH\right)_2\) 1M ( D = 1,02 g/ml) → Dung dịch Y
Tính C% Y
Ta có: \(n_{CO_2}=\dfrac{4,958}{24,79}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{Ca\left(OH\right)_2}=0,15.1=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\dfrac{n_{CO_2}}{n_{Ca\left(OH\right)_2}}=\dfrac{0,2}{0,15}=1,33\)
→ Pư tạo 2 muối: Ca(HCO3)2 và CaCO3.
PT: \(2CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow Ca\left(HCO_3\right)_2\)
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CO_2}=2n_{Ca\left(HCO_3\right)_2}+n_{CaCO_3}=0,2\\n_{Ca\left(OH\right)_2}=n_{Ca\left(HCO_3\right)_2}+n_{CaCO_3}=0,15\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=0,05\left(mol\right)\\n_{CaCO_3}=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
m dd sau pư = mCO2 + m ddCa(OH)2 - mCaCO3 = 0,2.44 + 150.1,02 - 0,1.100 = 151,8 (g)
\(\Rightarrow C\%_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=\dfrac{0,05.162}{151,8}.100\%\approx5,3\%\)
Bài 1. Cho 11,2 g Fe tác dụng vừa đủ với HCl. Sau phản ứng thu được FeCl2 và V lít khí hydrogen ở đkc. a. Tìm V? b. Tìm khối lượng của FeCl2 tạo ra sau phản ứng. c. Tìm khối lượng của HCl đã dùng.
pthh: \(Fe+2HCl--->FeCl_2+H_2\uparrow\)
a. \(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{H_2}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=0,2.24,79=4,958\left(l\right)\)
b. \(n_{FeCl_2}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{FeCl_2}=0,2.127=25,4\left(g\right)\)
c. \(n_{HCl}=2.0,2=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{HCl}=0,4.36,5=14,6\left(g\right)\)
`n_(Fe)=m/M=11,2/56=0,2(`mol`)`
PTHH: Fe + 2HCl `->` FeCl2 + H2
mol : 1 2 1 1
mol : 0,2 0,4 0,2 0,2
`V_(H_2)=n.24,79=0,2.24,79=4,958(`L`)`
`m_(FeCl_2)=n.M=0,2.127=25,4(`m`)`
`m_(HCl)=n.M=0,4.36.5=14,6`(g`)`
Cho CuO phản ứng với 125g dung dịch H2SO4 20% . Sau phản ứng thu được CuSO4 và H2O
a)Tính khối lượng CuO
b)Tính khối lượng CuSO4 tạo thành
PLS
a. PTHH: \(Cuo+H_2SO_4\rightarrow CúSO_4+H_2\)
0,255 0,255 0,255 0,255
khối lượng chất tan H2SO4 là:
\(C\%=\dfrac{m_{ct}}{m_{đd}}\cdot100\%\Rightarrow m_{ct}=\dfrac{C\cdot m_{dd}}{100}\)
\(m_{ct}=\dfrac{20\cdot125}{100}=25\left(g\right)\)
số mol H2SO4 là: \(n_{H_2SO_4}=\dfrac{m}{M_{H2SO4}}=\dfrac{25}{98}\approx0,255\left(mol\right)\)
khối lượng của CuO là: \(m_{CuO}=n_{CuO}\cdot M_{CuO}=0,255\cdot80=20,4\left(g\right)\)
b. khối lượng CuSO4 tạo thành là:
\(m_{CuSO_4}=n_{CuSO_4}\cdot M_{CuSO_4}=0,255\cdot160=40,8\left(g\right)\)
\(4K+O_2\rightarrow2K_2O\\ 4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\\ 2Ca+O_2\rightarrow2CaO\\ 4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\\ 2Fe+O_2\rightarrow2FeO\\ 2Cu+O_2\rightarrow2CuO\\ 4Ag+O_2\rightarrow2Ag_2O\\ S+O_2\rightarrow SO_2\\ C+O_2\rightarrow CO_2\\ 4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)