Xác định công thức của muối M2(CO3)x biết trong muối kim loại chiếm 48,27% về khối lượng
Xác định công thức của muối M2(CO3)x biết trong muối kim loại chiếm 48,27% về khối lượng
Ta có: \(\dfrac{2M_M}{2M_M+60x}.100\%=48,27\%\)
=> \(M_M=28.x\left(g/mol\right)\)
Xét x = 2 thỏa mãn => MM = 28.2 = 56 (g/mol)
=> CTHH của muối là FeCO3
Đề : Đốt cháy hoàn toàn một lượng kim loại M , thu được oxit trong đó kim loại chiếm 60% khối lượng . Tìm kim loại M
Ta gọi hóa trị M là n
PT :
4M+nO2->2M2On
=>\(\dfrac{2M}{2M+16n}.100\%=60\%\)
=>M =12n
Lập bảng thu đc n=2=>M=24 g/mol
=>M=Mg (magie)
Cần trộn các khí CO , CO2 theo tỷ lệ như thế nào để được hỗn hợp khí A có tỉ khối đối với CO2 là 1,25
\(\overline{M}_{\left(CO,CO_2\right)}=44\cdot1,25=55\left(\text{g/mol}\right)\)
Áp dụng đường chéo:
\(\begin{matrix}M_{CO}=28\\M_{CO_2}=44\end{matrix}>55< \begin{matrix}27\\11\end{matrix}\)
Vậy cần trộn khí CO và CO2 theo tỉ lệ 27:11.
Cho 6.75g Al tác dụng với 49g sulfuric acid
a/ Viết PTHH
b/ Chất nào dư và dư bao nhiêu gram
c/Tính thể tích khí của Hidrogen thu đc ở đkc
a) `2Al + 3H_2SO_4 -> Al_2(SO_4)_3 + 3H_2`
b) Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Al}=\dfrac{6,75}{27}=0,25\left(mol\right)\\n_{H_2SO_4}=\dfrac{49}{98}=0,5\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,25}{2}< \dfrac{0,5}{3}\Rightarrow H_2SO_4\) dư, Al hết
Theo PT: `n_{H_2SO_4(pư)} = 3/2 n_{Al} = 0,375 (mol)`
`=> m_{H_2SO_4(dư)} = (0,5 - 0,375).98 = 12,25 (g)`
c) Theo PT: `n_{H_2} = n_{H_2SO_4(pư)} = 0,375 (mol)`
`=> V_{H_2} =0,375.24,79 = 9,29625 (l)`
1. tính khối lượng của mỗi nguyên tố có trong lượng chất sau:
a, 80(g) sắt (III) oxit
b, 0,5(mol) oxit sắt từ
c, 64(g) đồng oxit
d, 4,48L sunfuro (đk tiêu chuẩn)
e, 48L cacbonic (đk thường)
2. vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử: nito, neon, lưu huỳnh, clo, canxi, nhôm
e đang cần gấp mn ơi, giúp e với ạ
\(B1:\\ a,n_{Fe_2O_3}=\dfrac{80}{160}=0,5\left(mol\right)\\ n_{Fe}=0,5.2=1\left(mol\right)\Rightarrow m_{Fe}=1.56=56\left(g\right)\\ n_O=0,5.3=1,5\left(mol\right)\\ m_O=1,5.16=24\left(g\right)\\ b,n_{Fe_3O_4}=0,5\left(mol\right)\\ \Rightarrow n_{Fe}=0,5.3=1,5\left(mol\right)\Rightarrow m_{Fe}=1,5.56=84\left(g\right)\\ n_O=4.0,5=2\left(mol\right)\Rightarrow m_O=2.16=32\left(g\right)\\ c,Đồng.mấy.oxit.em.ơi???\\ d,n_{SO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow n_S=n_{SO_2}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow m_S=0,2.32=6,4\left(g\right)\\ n_O=0,2.2=0,4\left(mol\right)\Rightarrow m_O=0,4.16=6,4\left(g\right)\\ e,n_{CO_2\left(đkt\right)}=\dfrac{48}{24}=2\left(mol\right)\\ \Rightarrow n_C=n_{CO_2}=2\left(mol\right)\Rightarrow m_C=2.12=24\left(g\right)\\ n_O=2.2=4\left(mol\right)\Rightarrow m_O=4.16=64\left(g\right)\)
tính số nguyên tử hoặc phân tử có trong:
a, 1,5 mol kẽm hidroxit
b, 80(g) đồng sunfat
c, 16(g) natri hidroxit
d, 0,5 mol magie clorua
e, 34 (g) bạc nitrat
f, 32(g) khí metan
a) Số phân tử Kẽm hidroxit $= 1,5.6.10^{23} = 9.10^{23}$ phân tử
b) $n_{CuSO_4} = \dfrac{80}{160} = 0,5(mol)$
Số phân tử Đồng II sunfat $= 0,5.6.10^{23} = 3.10^{23}$ phân tử
c) $n_{NaOH} = \dfrac{16}{40} = 0,4(mol)$
Số phân tử Natri hidroxit $=0,4.6.10^{23} = 2,4.10^{23}$ phân tử
d) Số phân tử Magie clorua $= 0,5.6.10^{23} = 3.10^{23}$ phân tử
e) $n_{AgNO_3} = \dfrac{34}{170} = 0,2(mol)$
Số phân tử Bạc nitrat $= 0,2.6.10^{23} = 1,2.10^{23}$ phân tử
f) $n_{CH_4} = \dfrac{32}{16} = 2(mol)$
Số phân tử khí Metan $= 2.6.10^{23} = 12.10^{23}$ phân tử
a, \(A_{Zn\left(OH\right)_2}=1,5.6.10^{23}=9.10^{23}\)
b, \(n_{CuSO_4}=\dfrac{80}{160}=0,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow A_{CuSO_4}=0,5.6.10^{23}=3.10^{23}\)
c, \(n_{NaOH}=\dfrac{16}{40}=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow A_{NaOH}=0,4.6.10^{23}=2,4.10^{23}\)
d, \(A_{MgCl_2}=0,5.6.10^{23}=3.10^{23}\)
e, \(n_{AgNO_3}=\dfrac{34}{170}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow A_{AgNO_3}=0,2.6.10^{23}=1,2.10^{23}\)
f, \(n_{CH_4}=\dfrac{32}{16}=2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow A_{CH_4}=2.6.10^{23}=1,2.10^{24}\)
Cho 24g oxi tác dụng với H2SO4 có trong dung dịch loãng.
a) Tìm thể tích khí H sinh ra ( ở dktc )
b) Tìm khối lượng của H2SO4
c) Tìm khối lượng của CaSO4 tạo thành sau phản ứng
Có lẽ đề cho Ca tác dụng với H2SO4 bạn nhỉ?
Ta có: \(n_{Ca}=\dfrac{24}{40}=0,6\left(mol\right)\)
PT: \(Ca+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+H_2\)
____0,6____0,6______0,6____0,6 (mol)
a, \(V_{H_2}=0,6.22,4=13,44\left(l\right)\)
b, \(m_{H_2SO_4}=0,6.98=58,8\left(g\right)\)
c, \(m_{CaSO_4}=0,6.136=81,6\left(g\right)\)
Cho 5,4g nhôm vào 100g dung dịch axit clohidric
a) tính thể tích khí hidro ở dktc
b) tính nồng độ mol của dung dịch axit clohidric
c) tính nồng độ mol của dung dịch sau khi tham gia phản ứng
Sửa đề: 100 gam -> 100 ml
a) \(n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: 2Al + 6HCl ---> 2AlCl3 + 3H2
0,2--->0,6------>0,2------>0,3
=> VH2 = 0,3.22,4 = 6,72 (l)
b) \(C_{M\left(HCl\right)}=\dfrac{0,6}{0,1}=6M\)
c) \(C_{M\left(AlCl_3\right)}=\dfrac{0,2}{0,1}=2M\)
Cần phải lấy bao nhiêu lít khí O2 để có số phân tử đúng bằng số phân tử trong 22g khí O2
Ta có :
n CO2=0,5 mol
Vì số pt O2= số pt CO2
=>n O2=0,5 mol
=>VO2=0,5.22,4=11,2l
Tính khối lượng 600ml CuCl2 15%