Cho 600ml dd h2so4 1M tác dụng với 600 ml bacl2 0,5 M a,Tính khối lượng kết tủa thu được b, Tính CM các chất có trong dd sau pư
Trên đĩa cân, ở vị trí cân bằng. Đĩa A đặt 1 cốc có dung tích 600ml, đĩa B đặt quả cân 2 gam. Ta nói khối lượng của cốc là 2 gam có chính xác không? Giải thích.
Cho 16,8g K2O tác dụng với H2O tạo thành 600ml dung dịch A.
a) Viết PTHH.
b) Tính nồng độ mol của dung dịch thu được.
c) Cho HCL phản ứng với 300ml dung dịch A. Tính khối lượng của chất sau phản ứng.
Hòa tan 8,3g hỗn hợp Al và Fe vào 600ml dd HCL 1M (D=1,1g/ml) thu đc 5,6l khí H2 (đktc) và dd A.
a- Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
b- Tính C% các chất trong dd A
c- Cho 28g NaOH vào dd A thu đc kết tủa và dd B. Tính C% các chất trong dd B.
Cho hợp chất NH 4 OH
a. Tính thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố trong hợp chất.
b. Tính khối lượng NH 4 OH có chứa 3,2 g oxi.
c. Tính tỉ lệ số phân tử giữa NH 4 OH và khí clo, biết khối lượng NH 4 OH gấp 2 lần khối lượng khí clo.
A)Tính khối lượng mol của H2SO4
B)Tính khối lượng mol của H2SO4 khi đã có 2,5 mol H2SO4
a, Tính khối lượng của 2,5 mol CuO b, Tính số mol của 4,48 lít khí CO2 (đktc) c, Tính khối lượng của 4,48 lít khí SO2 (đktc) d, Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
Tính % khối lượng từng nguyên tố trong hợp chất C2H6 biết tỉ khối của C2H6 so hới H2 là 15
Nuong nóng 22,35 gam hỗn họp A gồm KClO3 và KNO3 (có xúc tác MnO2 và khối lượng không đáng kể) đến khối lượng đổi được chất rắn A và khí B. Trong A, KCl chiếm 46,71% về khối lượng.
a) Tính khối lượng mỗi muối trong A.
b) Tính thể tích thu được (ở đktc).