a) \(M_{H_2SO_4}=1.2+32+16.4=98\left(g/mol\right)\)
b) Đề sai vì khối lượng mol luôn bằng PTK, không liên quan đến số mol
a) \(M_{H_2SO_4}=1.2+32+16.4=98\left(g/mol\right)\)
b) Đề sai vì khối lượng mol luôn bằng PTK, không liên quan đến số mol
a, Tính khối lượng của 2,5 mol CuO b, Tính số mol của 4,48 lít khí CO2 (đktc) c, Tính khối lượng của 4,48 lít khí SO2 (đktc) d, Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
_Tính khối lượng của
0.8 mol h2so4
0.5 mol cuso4
_Tính thể tích ở đktc
0.175 mol co2
3 mol o2
hợp chất A có tỉ khối với H2 là 8a, hãy xác định khối lượng mol của Ab, Hãy tính số mol và thể tích của khí A ( khi đốt cháy 4g hợp chất A) biết A đc do ở đktn
cho một lượng sắt dư vào 50ml dung dịch H2SO4 ,sau phản ứng kết thúc hoàn thu đc 5,6 lít H2 (đktc).
a.tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng
b.tính nồng độ mol của dung dịch
1 Tính khối lượng MOL(M) của kali pemanganat.
2. Tính số mol nguyên tử và khối lượng của mỗi nguyên tố hoá học có trong 1 mol kali pemanganat
3. Trong phân tử kali pemanganat , nguyên tố nào có thành phần phần trăm theo khối lượng lớn nhất?Tại sao?
A) 0,5 mol H2SO4 có bao nhiêu mol ntử H, S, O.
B) Tính khối lượng các mol ntử đó
Điền các từ hoặc cụm từ: kg ; gam ; một ; 6,022.10 mũ 23 ; bô cùng nhỏ ; gam/mol ; gam/lít ; trị số/ giá trị ; đơn vị ; đơn vị đo ; nguyên tử khối ; phân tử khối ; giống nhau ;khác nhau)
Như vậy, khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng .......... của ............. nguueen tử hay phân tử hay của ............... mol chất.
Đơn vị đo khối lượng mol là ..........
Đối với mỗi nguyên tố, khối lượng mol nguyên tử và nguyên tử khối có cùng .........., khác nhau về. Đối với mỗi chất, khối lượng mol phân tử và ............. có cùng trị số, ....... về đơn vị đo.