a) Theo công thức hóa học:
+ nH = 2.nH2SO4 = 0,5 x 2 = 1 (mol)
+ nS = nH2SO4 = 0,5 (mol)
+ nO = 4.nH2SO4 = 0,5 x 4 = 2 (mol)
b) Khối lượng từng mol nguyên tử:
+ mH = 1 x 1 = 1 (gam)
+ mS = 0,5 x 32 = 16 (gam)
+ mO = 2 x 16 = 32 (gam)
a) Theo công thức hóa học:
+ nH = 2.nH2SO4 = 0,5 x 2 = 1 (mol)
+ nS = nH2SO4 = 0,5 (mol)
+ nO = 4.nH2SO4 = 0,5 x 4 = 2 (mol)
b) Khối lượng từng mol nguyên tử:
+ mH = 1 x 1 = 1 (gam)
+ mS = 0,5 x 32 = 16 (gam)
+ mO = 2 x 16 = 32 (gam)
bài 1: hợp chất A có tỉ khối so với H2 là 22. Hãy cho biết 5,6 lít khí A ở(đktc) có khối lượng là bao nhiêu gam?
bài 2: tìm công thữ hóa học của những hợp chất có thành phần nguyên tố như sau:
a) hợp chất A tạo bởi 2 nguyên tố: C và O có khối lượng mol là 44(g?mol),trong đó cacbon chiếm 27,3% về khối lượng,còn lại là % O
b) hợp chất B tạo bởi 3 nguyên tố: Na,C,O có khối lượng mol là 44(g/mol), thành phần các nguyên tố lần lượt là: 43,4% Na,11,3% C,45,3%
c) một hợp chất khí A có thành phần % theo khối lượng: 82,35% N,17,65% H. Hợp chất A có tỉ khối với H2 là 8,5. Hãy cho biết:
- CTHH của hợp chất A
- số mol nguyên tử của các nguyên tố có trong 0,5 mol hợp chất A.
A)Tính khối lượng mol của H2SO4
B)Tính khối lượng mol của H2SO4 khi đã có 2,5 mol H2SO4
1) hợp chất gồm 3 nguyên tố hóa học. Na,S,O có khối lượng mol M= 142g và tỉ lệ khối lượng giữa các nguyên tố là Mna : MS : MO = 23 :16 :32. Xác định Công thức hóa học
2) cho 0,5 Mol hôn hợp khí O2 và H2. Biết rằng tỉ khối của hỗn hợp khí so với khí Hidro là 10.
Tính số Mol của từng khí tỏng hỗn hợp
hãy tính khối lượng của những lượng chất sau:
a) 0,5 mol nguyên tử N ;0,1 mol nguyên tử Cl; 3 mol nguyên tử O
b)0,5 mol phân tử N2; 0,1 mol phân tử Cl2; 3 mol phân tử O2
c)0,10 mol Fe; 2,15 mol Cu; 0,80 mol H2SO4; 0,50 mol CuSO4
tính thể tích (đktc) của những chất khí sau : 0,5 mol ptu O2 , 0,75 mol ptu Cl2
tính khối lượng mol của những chất sau: 1 mol ngtu O và 2 mol ptu O2
Tính:
a, Tính khối lượng của hỗn hợp gồm 0,5g KCl và 0,5 mol MgO
b, Khối lượng của hỗn hợp chất rắn chứa 0,15 mol H2SO4 và 0,5 mol MgO
c, Tính số mol của hỗn hợp khí gồm 22,4 lít SO2 và 6,72 lít NO ở đktc
d, Thể tích của hỗn hợp chứa 0,4 mol khí N2 và 0,7 mol khí H2S ở đktc
Tính khối lượng của:
a) 0,5 mol SO2 ; 0,1 mol Cu
b) 5,6 lít H2S ; 2,24 lít SO3
Một hỗn hợp khí A gồm 0,2 mol khí SO2; 0,5 mol khí CO; 0,35 mol khí N2
a) Tính thể tích của hỗn hợp khí A (đktc)
b) Tính khối lượng hỗn hợp khí A