Xác định CTPT của hidrocacbon biết rằng chất đó chứa 75%C; 25%H. Biết tỉ khối của nó so với khí oxi bằng 0,5?
Xác định CTPT của hidrocacbon biết rằng chất đó chứa 75%C; 25%H. Biết tỉ khối của nó so với khí oxi bằng 0,5?
M(CxHy) = 32 . 0,5 = 16 (g/mol)
nC = 16 . 75% : 12 = 1 (mol)
nH = (16 - 12)/1 = 4 (mol)
CTHH: CH4
Giải thích các bước giải:
1) Goi CTPT là CxCx HyHy
ta có hệ thức
x : y = 75/12 : 25/1 = 6,25 : 25 = 1:4
Vậy CTPT: CH4H4
dẫn 44,8 lít hỗn hợp metan và etilen đi qua bình đựng dung dịch brom dư thì lượng brom tham gia phản ứng là 32gam tính thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp đầu
nBr2 = 32/160 = 0,2 (mol)
PTHH: C2H4 + Br2 -> C2H4Br2
Mol: 0,2 <--- 0,2
nhh khí = 44,8/22,4 = 2 (mol)
%VC2H4 = 0,2/2 = 10%
%VCH4 = 100% - 10% = 90%
có 3 lọ khí riêng biệt
a. CH4, CO2, C2H4
b. CH4, SO2, C2H2
c. CH4, O2, C2H2
d. CH4, C2H4, C2H2
hãy nhận biết từng lọ. viết PTHH nếu có
- Trích một ít các chất làm mẫu thử
a)
- Dẫn các khí qua dd Ca(OH)2 dư:
+ Kết tủa trắng: CO2
Ca(OH)2 + CO2 --> CaCO3 + H2O
+ Không hiện tượng: CH4, C2H4 (1)
- Dẫn khí ở (1) qua dd Br2 dư:
+ dd nhạt màu dần: C2H4
C2H4 + Br2 --> C2H4Br2
+ Không hiện tượng: CH4
b)
- Dẫn các khí qua dd Br2 dư:
+ dd nhạt màu dần: C2H2, SO2 (1)
C2H2 + 2Br2 --> C2H2Br4
\(SO_2+Br_2+2H_2O\rightarrow H_2SO_4+2HBr\)
+ Không hiện tượng: CH4
- Dẫn các khí ở (1) qua dd Ca(OH)2 dư:
+ Kết tủa trắng: SO2
Ca(OH)2 + SO2 --> CaSO3 + H2O
+ Không hiện tượng: C2H2
c)
- Dẫn các khí qua dd Br2 dư:
+ dd nhạt màu dần: C2H2
C2H2 + 2Br2 --> C2H2Br4
+ Không hiện tượng: CH4, O2 (1)
- Cho que đóm còn tàn đỏ vào 2 lọ riêng biệt đựng 2 khí ở (1)
+ Que đóm bùng cháy: O2
+ Que đóm tắt: CH4
d)
- Dẫn các khí qua dd Br2 dư
+ dd nhạt màu dần: C2H4, C2H2 (1)
C2H4 + Br2 --> C2H4Br2
C2H2 + 2Br2 --> C2H2Br4
+ Không hiện tượng: CH4
- Dẫn khí ở (1) qua dd AgNO3/NH3
+ Kết tủa vàng: C2H2
\(C_2H_2+2AgNO_3+2NH_3\rightarrow C_2Ag_2\downarrow+2NH_4NO_3\)
+ Không hiện tượng: C2H4
Nhận biết các khí sau đựng trong các lọ mất nhãn riêng biệt: Oxygen và Nitrogen
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào trong số các khí sau?
A.\(CO_2\) B.\(H_2\) C.\(CH_4\) D.\(C_2H_2\)
Câu 2: Hidrocacbon X cháy trong oxi sinh ra 2 mol \(CO_2\) và 2 mol \(H_2O\). Công thức phân tử của X là:
A.\(CH_4\) B.\(C_2H_6\) C.\(C_2H_4\) D.\(C_4H_{10}\)
Câu 3: Metan và Etilen đều tác dụng với:
A.dd \(NaOH\) B.dd \(Brom\) C.\(Oxi\) D.Rượu etylic
Câu 4: Dãy chất chỉ gồm các hidrocacbon là:
A.\(C_2H_6,CH_3Cl,C_2H_5Br,C_5H_{12}\) B.\(C_4H_8,CH_4,C_2H_6,C_2H_2\)
C.\(C_2H_4O_2,C_4H_8,C_5H_{10},CH_4\) D.\(CH_3Cl,CCl_4,C_2H_6O,C_3H_4\)
Câu 5: Cặp chất đều làm mất màu dd Brom là:
A.Metan,Etilen B.Metan,Axetilen
C.Etilen,Axetilen D.Etilen,Hidro
Câu 6: Để tách metan tinh khiết ra khỏi hỗn hợp gồm metan và etilen, người ta dẫn hỗn hợp sục qua dd nào:
A.dd NaOH dư B.dd Brom dư
C.dd NaCl dư D.nước vôi trong dư
Câu 7: Biết 0,01 mol hidrocacbon X có thể tác dụng tối đa 100ml dd Brom 0,1M. Vậy X là:
A.\(C_2H_2\) B.\(C_2H_4\) C.\(C_2H_6\) D.\(CH_4\)
Câu 8: Biết 0,1 mol hidrocacbon A có thể tác dụng tối đá 100ml dd Brom 2M. Vậy A là:
A.\(C_2H_2\) B.\(C_2H_4\) C.\(C_2H_6\) D.\(CH_4\)
Câu 9: Dãy nào sau đây chỉ chứa hợp chất hữu cơ?
A.\(C_2H_6,Na_2CO_3,CaCO_3\) B.\(C_2H_6,C_2H_4O_2,CH_4\)
C.\(CH_4,CaCO_3,C_2H_4\) D.\(C_2H_4,C_2H_2,Na_2CO_3\)
Câu 10: Nguyên liệu điều chế Axetilen là:
A.Đá vôi B.Vôi sống C.Nước vôi trong D.Canxi cacbua
Câu 11: Phương trình hóa học nào sau đây viết đúng?
A.\(CH_4+2Cl_2\underrightarrow{as}CH_2Cl_2+2HCl\) B.\(CH_4+Cl_2\underrightarrow{as}CH_3Cl+HCl\)
C.\(CH_4+Cl_2\underrightarrow{as}CH_3+HCl\) D.\(CH_4+Cl_2\underrightarrow{as}CH_3Cl+H_2\)
Câu 12: Nguyên liệu điều chế Axetilen là:
A.Đá vôi B.Vôi sống C.Vôi tôi D.Canxi cacbua
Câu 13: Hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, tham gia phản ứng thế, không tham gia phản ứng cộng. Hợp chất đó là:
A.Metan B.Etilen C.Axetilen D.Propen \(\left(C_3H_6\right)\)
Câu 14: Phản ứng ............. là phản ứng đặc trừng của các phân tử có liên kết đôi, liên kết ba:
A.Thế B.Cộng C.Phân hủy D.Cháy
Câu 15: Cho các hợp chất sau: \(C_2H_2,CO_2,C_2H_4O_2,BaCO_3,NaHCO_3,C_2H_6O,\)
\(C_6H_5Br\) trong đó có:
A.3 hợp chất hữu cơ B.4 hợp chất hữu cơ
C.5 hợp chất hữu cơ D.6 hợp chất hữu cơ
Câu 16: Trong các loại nhiên liệu sau, nhiên liệu nào khi cháy ít gây ô nhiễm môi trường nhất:
A.Nhiên liệu khí B.Nhiên liệu lỏng
C.Nhiên liệu rắn D.Tất cả các loại nhiên liệu trên
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m g hidrocacbon A thu được 2,24 1 \(CO_2\) (đktc) và 1,8g \(H_2O\). Giá trị m là:
A.14 gam B.1,4 gam C.12 gam D.1,2 gam
Câu 18: Công thức cấu tạo nào sau đây viết đúng?
H H H H H H
↑ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑
A.H ← C → H B.H ← C ↔ O → H C.H ← C ↔ C→ H D.H ← C = C → Br
↓ ↓ ↓ ↓↓ ↓ ↓
H H H HH H H
Câu 7:
\(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
5.45 5.45
\(n_{H_2}=\dfrac{122}{22.4}=5.45mol\)
\(m_{H_2O}=5.45\times18=98.1g\)
Thể tích nước thu được ở dạng lỏng:
\(V_{H_2O}=\dfrac{m}{D}=\dfrac{98.1}{1}=98.1l\) (không có đáp án)
Câu 8: sửa đề: \(Ag_2O\) thay cho AgO
Oxit phản ứng với hidro ở nhiệt độ cao: CuO, \(Ag_2O,\) PbO
=> Chọn C
Đưa dãy sắt nóng đỏ ngoài không khí vào lọ khí oxi, hiện tượng là
A. sắt cháy sáng, không ngọn lửa, bắn ra các hạt màu đỏ.
B. sắt cháy sáng, không ngọn lửa, bắn ra các hạt màu trắng.
C. sắt bùng cháy, ngọn lửa vàng.
D. sắt bùng cháy, ngọn lửa màu xanh.