\(y^2\left(x^2+y\right)-2\left(x^2+y\right)\\ =\left(y^2-2\right)\left(x^2+y\right)\)
`x^{2}y^{2}+y^{3}-2x^{2}-2y`
`=y^{2}(x^{2}+y)-2(x^{2}+y)`
`=(x^{2}+y)(y^{2}-2)`
`y^2(x^2+y) - 2(x^2+y)`
`= (y^2-2)(x^2+y)`
`= (y - sqrt 2)(y + sqrt 2)(x^2 + y)`
\(y^2\left(x^2+y\right)-2\left(x^2+y\right)\\ =\left(y^2-2\right)\left(x^2+y\right)\)
`x^{2}y^{2}+y^{3}-2x^{2}-2y`
`=y^{2}(x^{2}+y)-2(x^{2}+y)`
`=(x^{2}+y)(y^{2}-2)`
`y^2(x^2+y) - 2(x^2+y)`
`= (y^2-2)(x^2+y)`
`= (y - sqrt 2)(y + sqrt 2)(x^2 + y)`
Đa thức x^3 - 2x^2 + x - xy^2 được phân tích thành nhân tử
Đa thức x^3 + 3x^2y +3xy^2 + y^3 được phân tích thành nhân tử là
Đa thức 4x(2y-z)+7y(2y-z) được phân tích thành nhân tử là:
Đa thức x^2+4x+4 được phân tích thành nhân tử là
Tìm x biết x(x-2)-x+2
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1, 2(x-1)3-(x-1)
2, y(x-2y)2+xy2(2y-x)
3, xy(x+y)-2x-y
4, xy(x-3y)-2x+6y
Bài 1. Phân tích đa thức 2x – 4y thành nhân tử được kết quả là:
A.2(x – 2y) B. 2( x + y) C. 4(2x – y) D. 2(x + 2y)
Bài 2. Phân tích đa thức 4x2 – 4xy thành nhân tử được kết quả là:
A.4(x2 – xy) B. x(4x – 4y) C. 4x(x – y) D. 4xy(x – y)
Bài 3. Tại x = 99 giá trị biểu thức x2 + x là:
A.990 B. 9900 C. 9100 D. 99000
Bài 4. Các giá trị của x thỏa mãn biểu thức x2 – 12x = 0 là:
A.x = 0 B. x = 12 C. x = 0 và x = 12 D. x = 11
Giúp mik với mik cảm ơn
Phân tích đa thức thành nhân tử
2x+2y-x^2-xy
x^2y+xy^2-4x-4y
5x-5y+ax-ay
a^3-a^2x-ax+xy
x^2+4x-2xy-4y+y^2
Phân tích đa thức thành nhân tử:
\(a,x^2-2x-y^3+2y\)
\(b,\left(x-y\right)\left(x+y\right)-4zx+4yz\)
Phân tích đa thức thành nhân tử :
\(x^4+y^2-2x^2y+x^2+2x-2y\)
phân tích đa thức thành nhân tử: x^5-2x^3y+3x^3-x^2y+2y^2-5y+x^2+3
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)xy+3x-7y-21
b)2xy-15-6x-5y
c)2x^2y+2xy^2-2x-2y
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
x(x+3)-5x(x-5)-5(x+3)
phân tích đa thức thành nhân tử
x^2+y^2+2xy-2x-2y