`34m^3 25dm^3 =34+25xx1/1000=34,025 m^3`
`->\bb B`
`34m^3 25dm^3 =34+25xx1/1000=34,025 m^3`
`->\bb B`
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là mét khối :
34m3 321dm3 =... m3 530,2dm3 = ... m3
5200cm3 = ... m3 2700dm3 = ... m3
4m3 25dm3 = ... m3 1m3 1500cm3 = ... m3
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối :
1 , 952 d m 3 = … … . c m 3 913 , 232413 m 3 = … … . c m 3 3 4 m 3 = … … . c m 3
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a) Có đơn vị đo là ki - lô - mét :
4km 382m ; 2km 79m ; 700m .
b) Có đơn vị đo là mét :
7m 4dm ; 5m 9cm ; 5m 75mm .
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki - lô - gam :
2kg 350g ; 1kg 65g .
1.Viết các số đo dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - mét : 650m ; 3km 456m ; 7km 35 m.
b} Có đơn vị đo là mét : 5m 6dm ; 2m 5cm ; 8m 94mm.
2.Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - gam : 4kg 650g ; 7kg 85g.
b} Có đơn vị đo là tấn : 3 tấn 567kg ; 12 tấn 27kg.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: 345cm.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: 4dm
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: 4dm
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: 345cm