đặt câu có 2 từ đồng nghĩa :trái ( bên trái) / trái ( trái ngược với lẽ phải)
Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ: Hoà bình. Đặt câu với một từ vừa tìm được.
đặt 4 câu có 2 câu dồng nghĩa và 2 câu trái nghĩa với từ hạnh phúc
Đặt một câu với từ trái nghĩa
Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: nhỏ bé, sáng sủa, vui vẻ, cao sang, cẩn thận, đoàn kết .
Đặt câu với 1 trong các cặp từ ( hai từ trái nghĩa cùng xuất hiện trong câu
Câu 6: Tìm từ trái nghĩa với từ “phá hoại” và đặt câu với từ vừa tìm được. *
Tìm từ trái nghĩa với từ "lạc quan" và đặt câu với từ đó.
tìm từ trái nghĩa với từ '' nóng nực '' và đặt câu với từ đó.
đặt câu với từ '' trái nghĩa '' của nhân nghĩa
Tìm từ trái nghĩa với từ Khổng LỒ .Đặt câu với từ vừa tìm được