Cậu ấy sống sung sướng.
Tớ đã mãn nguyện lắm rồi !
Cô ấy là một người phụ nữ bất hạnh.
Anh ta rất đau khổ.
Cậu ấy sống sung sướng.
Tớ đã mãn nguyện lắm rồi !
Cô ấy là một người phụ nữ bất hạnh.
Anh ta rất đau khổ.
Tìm 1 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ : Nhân hậu , cần cù , trung thực , hạnh phúc , dũng cảm . Đặt 1 câu có sử dụng từ mà em vừa tìm được .
Tìm 1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc. Đặt câu với từ tìm được, xác định các thành phần câu trong câu em vừa đặt
Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc (2 từ trở lên)
đặt câu có 2 từ đồng nghĩa :trái ( bên trái) / trái ( trái ngược với lẽ phải)
ghi lại 5 từ ghép có 2 tiếng có nghĩa trái ngược nhau và đặt câu với mỗi từ đó:
đặt 1 câu ghép có cặp từ trái nghĩa và sử dụng từ để nối. Gạch chân cặp từ trái nghĩa trong câu
Câu hỏi 6: Từ "hạnh phúc" đồng nghĩa với từ?
a/ ăn chơi b/ vui tươi c/ sung sướng d/ giàu có
bài 2: Hãy tìm và đặt 3 câu với 3 thành ngữ hoặc tục ngữ có chứa cặp từ trái nghĩa
a. Đồng nghĩa với từ hạnh phúc là từ:
A. Sung sướng
B. Toại nguyện
C. Phúc hậu
D. Giàu có
b. Trái nghĩa với từ hạnh phúc là từ:
A. Túng thiếu
B. Bất hạnh
C. Gian khổ
D. Phúc tra