Tức là đặt câu với từ trái nghĩa của từ nhân nghĩa hay là đặt câu với từ trái nghĩa??
Tức là đặt câu với từ trái nghĩa của từ nhân nghĩa hay là đặt câu với từ trái nghĩa??
Tìm 1 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ : Nhân hậu , cần cù , trung thực , hạnh phúc , dũng cảm . Đặt 1 câu có sử dụng từ mà em vừa tìm được .
Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ: Hoà bình. Đặt câu với một từ vừa tìm được.
đặt 4 câu có 2 câu dồng nghĩa và 2 câu trái nghĩa với từ hạnh phúc
Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: nhỏ bé, sáng sủa, vui vẻ, cao sang, cẩn thận, đoàn kết .
Đặt câu với 1 trong các cặp từ ( hai từ trái nghĩa cùng xuất hiện trong câu
Đặt một câu với từ trái nghĩa
đặt câu có 2 từ đồng nghĩa :trái ( bên trái) / trái ( trái ngược với lẽ phải)
Tìm từ trái nghĩa với từ "lạc quan" và đặt câu với từ đó.
tìm từ trái nghĩa với từ '' nóng nực '' và đặt câu với từ đó.
Đặt câu với từ trái nghĩa mà em biết