Gạch chân dưới từ ngữnói lên ý chí, nghị lực của con người trong các câu sau đây:
a. quyết tâm, quyết chí, quyết liệt, quyết định, quyết đoán.
b. bền chặt, bền gan, bền lòng, bền bỉ, bền chí, bền vững.
c. kiên trì, kiên cố, kiên nhẫn, kiên tâm, kiên định.
d. vững tâm, vững mạnh, vững chắc, vững lòng, vững bền.
Xếp các từ sau thành 3 loại : danh từ , động từ, tính từ
quyết tâm, bền lòng, kiên nhẫn, vững lòng, từ bỏ, bỏ cuộc, nản chí, đầu hàng, khó khăn, gian khổ, gian nan, thử thách, thách thức
Những từ ghép nào có tiếng chí mang nghĩa “bền bỉ theo một mục đích tốt đẹp”?
a.Chí hướng b. chí công c. quyết chí
d.chí lí e. chí tình g. ý chí
Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây có nghĩa là "những mong muốn, nguyện vọng của mình đều trở thành hiện thực" ?
Lá lành đùm lá rách
Cầu được ước thấy
Môi hở răng lạnh
Được voi đòi tiên
đáp án nào đây???
Bài 1. Điền 1 từ đơn chỉ “Ý muốn bền bỉ theo đuổi một việc tốt đẹp” vào chỗ chấm trong các câu thành ngữ, tục ngữ sau: a. Có ..……. thì nên. c. Có ….... làm quan, có gan làm giàu. b. Tuổi nhỏ .….. lớn. d. Vững ……. bền lòng
Từ nào dưới đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong chuỗi từ sau?
ước ao, mơ ước, ước vọng, ước muốn, ước đoán, mong ước, mong muốn
Từ ghép nào có chí mang nghĩa “Bền bỉ theo một mục đích tốt đẹp”???
Từ nào sau đây có nghĩa là "một lòng một dạ vì việc nghĩa"?
trung kiên
trung hậu
trung nghĩa
trung thực