trái nghĩa với từ thông minh là : ngu dốt , đần độn , ngốc nghếch
trái nghĩa với từ thông minh là : ngu dốt , đần độn , ngốc nghếch
tìm 1 từ đồng nghĩa ,1 từ trái nghĩa với từ ; tự hào,thông minh,cao vút
giúp mik với mik cần rất gấp lun .
1) Tìm 5 từ đồng nghĩa với: màu sắc,âm thanh,chiều dài.
2) Tìm 5 từ trái nghĩa với: bé,thông minh,hư đốn,giỏi.
Các bạn giúp mình nhé
Tuef trái nghĩa với thông minh.
Từ đồng nghĩa với THÔNG MINH
Từ đồng nghĩa với chập chạp là:.................
Từ trái nghĩa với chậm chạp là:...................
Từ đồng nghĩa với đoàn kết là:....................
Từ trái nghĩa với đoàn kết là:.......................
Từ nào trái nghĩa với "hiện đại"?
hiện tại
lạc hậu
tương lai
văn minh
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan .................................... ...............................
chậm chạp ......................... .............................
đoàn kết ................................ .......................
Thông minh, nhanh nhẹn, dịu dàng, mảnh mai, đẫy đà. Từ nào là từ không cùng nghĩa với các nhóm từ còn lại, vì sao
Bài 3: Dê con thông thái (Tìm cặp từ trái nghĩa)
bi quan | mơ hồ |
| ||
suồng sã | thân mật |
| ||
liều lĩnh | khiêm tốn | kiêu căng | lịch sự | lạc quan |
xa cách | thận trọng | rõ ràng |
|