Trái nghĩa với từ Thông minh
tìm 1 từ đồng nghĩa ,1 từ trái nghĩa với từ ; tự hào,thông minh,cao vút
giúp mik với mik cần rất gấp lun .
1) Tìm 5 từ đồng nghĩa với: màu sắc,âm thanh,chiều dài.
2) Tìm 5 từ trái nghĩa với: bé,thông minh,hư đốn,giỏi.
Các bạn giúp mình nhé
Từ đồng nghĩa với THÔNG MINH
Từ nào trái nghĩa với "hiện đại"?
hiện tại
lạc hậu
tương lai
văn minh
Bài 3: Dê con thông thái (Tìm cặp từ trái nghĩa)
bi quan | mơ hồ |
| ||
suồng sã | thân mật |
| ||
liều lĩnh | khiêm tốn | kiêu căng | lịch sự | lạc quan |
xa cách | thận trọng | rõ ràng |
|
Bài 2: Chuột vàng tài ba
Đề 1
xinh xẵn |
| Đồng nghĩa với “đẹp”: |
nhiệt huyết |
| |
say sưa |
| |
sáng dạ |
| |
sáng suốt |
| Đồng nghĩa với “ham mê”: |
đẹp đẽ |
| |
vui vẻ |
| |
tươi đẹp |
| |
cao thượng |
| |
nhanh trí |
| Đồng nghĩa với “thông minh”: |
say đắm |
| |
miệt mài |
| |
nhân hậu |
|
Từ đồng nghĩa với chập chạp là:.................
Từ trái nghĩa với chậm chạp là:...................
Từ đồng nghĩa với đoàn kết là:....................
Từ trái nghĩa với đoàn kết là:.......................
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan .................................... ...............................
chậm chạp ......................... .............................
đoàn kết ................................ .......................