tìm 1 từ đồng nghĩa ,1 từ trái nghĩa với từ ; tự hào,thông minh,cao vút
giúp mik với mik cần rất gấp lun .
1) Tìm 5 từ đồng nghĩa với: màu sắc,âm thanh,chiều dài.
2) Tìm 5 từ trái nghĩa với: bé,thông minh,hư đốn,giỏi.
Các bạn giúp mình nhé
1. Hãy xếp các từ sau đây thành bốn nhóm đồng nghĩa: đoàn kết, năng nổ, hợp lực, trung thực, thông minh, thật thà, hăng hái, ngay thẳng, sáng dạ, nhanh trí, gắn bó, nhiệt tình.
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Nhóm 3:
Nhóm 4:
2. Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau:
Cho: ..........................................................................................................................
Giúp đỡ: ....................................................................................................................
Khen: .........................................................................................................................
3. Bạn Hà chép theo trí nhớ một đoạn văn tả con sông nhưng có chỗ không nhớ rõ nhà văn đã dùng từ ngữ nào đành để trong ngoặc. Em hãy giúp bạn chọn từ ngữ đúng và ghi vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn:
Khi mặt trời lên, mặt sông ..............(1) (long lanh, lấp lánh, loang loáng) như sao sa. Những buổi trưa hè nắng đẹp, dòng sông như một .............. (2) (mảnh vải, tấm khăn, dải lụa) hồng vắt ngang chân trời. Buổi chiều .............. (3) (êm ả, êm ái, êm đềm), con sông càng trở nên .............. (4) (nhẹ nhàng, dịu nhẹ, dịu dàng) đến kì lạ. Một vài con cá quẫy, một chiếc thuyền câu nhẹ nổi, ba bốn con thuyền trở
rau, thực phẩm đi về phía thành phố gửi lại nơi bờ tre, ruộng lúa, bãi dâu xanh mát một giọng hò .............. (5) (réo rắt, mượt mà, thánh thót) tha thiết. Con sông quê mẹ .............. (6) (trăn trở, chuyên cần, cần mẫn) chở đầy tình thương trang trải đêm ngày đi về mọi chốn.
Theo Nguyễn Thị Ngọc Trâm
Xếp các từ sau thành từng nhóm từ đồng nghĩa và nêu nghĩa chung của các từ đồng nghĩa đó.
Thông minh, nhẹ nhàng, linh hoạt, giỏi giang, hoạt bát, tháo vát, nhanh nhẹn, sáng tạo, dịu dàng, mưu trí, ngọt ngào, thùy mị.
Trái nghĩa với từ Thông minh
Bài 2: Chuột vàng tài ba
Đề 1
xinh xẵn |
| Đồng nghĩa với “đẹp”: |
nhiệt huyết |
| |
say sưa |
| |
sáng dạ |
| |
sáng suốt |
| Đồng nghĩa với “ham mê”: |
đẹp đẽ |
| |
vui vẻ |
| |
tươi đẹp |
| |
cao thượng |
| |
nhanh trí |
| Đồng nghĩa với “thông minh”: |
say đắm |
| |
miệt mài |
| |
nhân hậu |
|
Dòng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa?
Trung thực, chung thủy, dũng cảm
Anh hùng, lực lưỡng, kiên cường
Vui vẻ, lạc quan, lạc lõng
thông minh, nhanh trí, sáng dạ
Thông minh, nhanh nhẹn, dịu dàng, mảnh mai, đẫy đà. Từ nào là từ không cùng nghĩa với các nhóm từ còn lại, vì sao