Bài toán 3. Tìm x; y biết:
a. . 25 – y2 = 8( x – 2009)
b. x3 y = x y3 + 1997
c. x + y + 9 = xy – 7.
Bài toán 4. Cho n số x1, x2, ..., xn mỗi số nhận giá trị 1 hoặc -1. Chứng minh rằng nếu x1.x2 + x2.x3 + ...+ xn.x1 = 0 thì n chia hết cho 4.
Bài toán 5. Chứng minh rằng:

1.Cho n số x1, x2, ..., xn mỗi số nhận giá trị 1 hoặc -1. Chứng minh rằng nếu x1.x2 + x2.x3 + ...+ xn.x1 = 0 thì n chia hết cho 4.
2.Tìm n biết rằng: n3 - n2 + 2n + 7 chia hết cho n2 + 1.
Pls!
bài 1:. So sánh: 200920 và 2009200910
bài 2:
Tìm x; y biết:
a. . 25 – y2 = 8( x – 2009)
b. x3 y = x y3 + 1997
c. x + y + 9 = xy – 7.
bài 3: Cho n số x1, x2, ..., xn mỗi số nhận giá trị 1 hoặc -1. Chứng minh rằng nếu x1.x2 + x2.x3 + ...+ xn.x1 = 0 thì n chia hết cho 4.
bài 4:Tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: A(x) = ( 3 - 4x + x2 )2004 .( 3 + 4x + x2 )2005
ko khó đâu :))
Tìm x ϵ Q, biết:
a) x2 - 2 = 0
b) x2 + \(\dfrac{7}{4}\) = \(\dfrac{23}{4}\)
c) (x - 1)2 = 0
7. Tìm x
a. |2x-5|+3x=12 b. |x+1|+|x+2|+|x+3|=4x
c. |x2+|x+2||=x2+3 d. |x2-3|=6
1 .Tìm x , y biết :
( x - 3 )(4 - x) > 0
( x2 - 5 )(2y + 1) < 0
x2 - 7x + 12 < 0
3x2 + 8x + 5 > 0
cho hàm số f(x) xác định với mọi x khác 0 thỏa mãn
a) f(1)=1
b)f(1/x)=1/x^2.f(x)
c) f(x1+x2)=f(x1)+f(x2) với mọi x1 , x2 khác 0 , x1+x2 khác 0 . CTR f(5/7)=5/7
biết x và y là 2 đại lượng tỉ lể thuận x1, x2 là hai giá trị khác nhau của đại lượng x, y1, y2 là 2 giá trị tương ứng của đại lượng y
a, tìm x1 biết x2=3, y1=-3/5, y2=1/9
b, tính x2 : y2 biết y2-x2=-7 và x1=5 ,y1=-2
3 like nha
cho f(x) mà với mọi x khác 0 thì: f(1)=1;f(1/x)= 1/x2 .f(x) ;f(x1+ x2)=f(x1)+f(x2) với mọi x1+x2k khác 0 và x1;x2 khác 0.CMR: f(5/7)= 5/7
a, (4x+1)(x-3)-(x-7)(4x-1)=15
b, (x+1)(x2-x+1)-x(x2-3)=4
c, (x-3)(x2+3x+9)+x(5-x2)=6x
d, (5x-1)(5x+1)=25x2-7x+15