Những làn sóng nhẹ lăn tăn trên mặt nước.
Làn sóng nhè nhẹ vỗ vào bờ kêu rì rào~~
dập dềnh
những con sóng dập dềnh đập vô bờ
những làn sóng thi nhau triền lên bờ cát
Những làn sóng nhẹ lăn tăn trên mặt nước.
Làn sóng nhè nhẹ vỗ vào bờ kêu rì rào~~
dập dềnh
những con sóng dập dềnh đập vô bờ
những làn sóng thi nhau triền lên bờ cát
dùng các từ ngữ được gọi ý dưới đây hãy đặt 1 câu với những tiếng sóng
- Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, ào ào, rì rào, ì oạp, oàm oạp, lao xao, thì thầm...
- Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên, đập nhẹ lên,...
- Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, ào ạt, cuộn trào, điên cuồng, dữ dội, khủng khiếp...
Đặt câu:
-...................
-.....................
-....................
Tìm từ ngữ:
- Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, ào ào, rì rào, ì oạp, oàm oạp, lao xao, thì thầm...
- Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên, đập nhẹ lên,...
- Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, ào ạt, cuộn trào, điên cuồng, dữ dội, khủng khiếp...
Đặt câu
1: đặt câu so sánh với từ cánh buồm
2: đặt câu nhâm hóa với từ làn sóng và cánh buồm
cảm ơn rất nhìu ạ :>
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với 1 trong các từ ngữ vừa tìm đc:
a. Tả chiều rộng
b. Tả chiều dài ( xa)
c.Tả chiều cao
d. Tả chiều sâu
Câu 1: Tìm các từ có nghĩa như mô tả dưới đây rồi đặt câu với mỗi từ đó:
a. Từ mô tả âm thanh của tiếng suối chảy.
b. Từ mô tả âm thanh của tiếng mưa rơi.
c. Từ mô tả âm thanh của tiếng sóng vỗ.
d. Từ mô tả âm thanh của tiếng gió thổi.
Câu 2. Khoanh vào từ không thuộc nhóm chỉ các sự vật, hiện tượng thiên nhiên:
a. đất, nước, không khí, đồi, nhà máy, cây cối; bầu trời.
b. mây, mưa, gió, bão, ầm ầm, chớp, nắng.
Câu 3. Đặt câu có từ chạy mang những nghĩa sau:
a. Di chuyển nhanh bằng chân:
...................................................................................
b. Hoạt động di chuyển của phương tiện giao thông:
...................................................................................
c. Hoạt động của máy móc:
.................................................................................
cứu em ạ
Tìm 1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc. Đặt câu với từ tìm được, xác định các thành phần câu trong câu em vừa đặt
tìm từ đồng nghĩa với từ "trổ"
đặt câu với từ vừa tìm được
Câu 6: Tìm từ trái nghĩa với từ “phá hoại” và đặt câu với từ vừa tìm được. *
Tìm từ trái nghĩa với từ Khổng LỒ .Đặt câu với từ vừa tìm được