Trong công thức: \(Cr_2O_3\) nguyên tố Cr có hóa trị lll.
Cr(lll) liên kết với nhóm \(SO_4\left(II\right)\) đc hợp chất \(Cr_2\left(SO_4\right)_3\)
Chọn C.
Trong công thức: \(Cr_2O_3\) nguyên tố Cr có hóa trị lll.
Cr(lll) liên kết với nhóm \(SO_4\left(II\right)\) đc hợp chất \(Cr_2\left(SO_4\right)_3\)
Chọn C.
Theo hóa trị của sắt trong hợp chất có công thức hóa học là Fe2O3 hãy chọn công thức hóa học đúng trong số các công thức hợp chất có phân tử Fe liên kết với (SO4) hóa trị (II) sau:
A. FeSO4.
B. Fe2SO4.
C. Fe2(SO4)2.
D. Fe2(SO4)3.
E. Fe3(SO4)2.
Biết Cr (crom) có 2 hóa trị thường gặp là II và III, hãy chọn công chức hóa học đúng trong số các công thức cho sau đây:
(1) C r S O 4 ; (2) C r 2 S O 4 ; (3) CrO ; (4) C r O 2
(5) C r S O 4 2 ; (6) C r 2 S O 4 3 . (7) C r 2 O ; (8) C r 2 O 3
Câu 20. Một oxit của Crom là Cr2O3 . Muối trong đó Crom có hoá trị tương ứng là: A. CrSO4 B. Cr2(SO4)3 C. Cr2(SO4)2 D. Cr3(SO4)2
Theo hóa trị của sắt trong F e 2 O 3 , hãy chọn công thức hóa học đúng của hợp chất gồm Fe liên kết với nhóm nguyên tử S O 4 (II).
A. F e 2 S O 4 3
B. F e S O 4
C. F e 3 S O 4 2
D. F e 2 S O 4
Câu 4. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với nhóm SO4 có hóa trị II là X2(SO4)3. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố Y với hiđro là H3Y.
Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X và nguyên tố Y là:
A . XY2 B. XY3 C. XY D. X2Y3
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 12,8g đồng (Cu) trong bình chứa oxi (O2) thu được 16 gam đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là
A. 6,40 gam B. 4,80 gam.
C. 3,20 gam D. 1,67 gam.
(cho Cu = 64 , O = 16).
Câu 6. Khối lượng của 0,5mol Mg và 0,3mol CO2 tương ứng là
A. 10 gam Mg; 12 gam CO2
B. 13 gam Mg; 15 gam CO2
C. 12 gam Mg; 13,2 gam CO2
D. 14 gam Mg; 14,5 gam CO2
(cho Mg = 24 , O = 16 , C = 12).
a) Nêu quy tắc hóa trị với hợp chất hai nguyên tố. Lấy công thức hóa học của hai hợp chất trong câu 2 làm thí dụ.
b) Biết công thức hóa học K2SO4 trong đó có K hóa trị I, nhóm (SO4) hóa trị II. Hãy chỉ ra là công thức hóa học trên phù hợp đúng theo quy tắc hóa trị.
công thức hóa học của hợp chất tạo bởi K hóa trị (1) và nhóm(SO4)hóa trị (2) là :
A.KSO4
B.K2SO4
C.K3SO
D.K(SO4)2
Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với nhóm SO4 (có hóa trị II) là X2SO4. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với O là
Tính hóa trị của nguyên tố Mn, S, Fe, Cu, N trong mỗi công thức hóa học sau: CuCl, F e 2 ( S O 4 ) 3 , C u ( N O 3 ) 2 , N O 2 , F e C l 2 , N 2 O 3 , M n S O 4 , S O 3 , H 2 S trong đó Cl hóa trị I, nhóm ( S O 4 ) có hóa trị II, nhóm N O 3 có hóa trị I. (Chỉ tính từng bước cho một công thức, còn các công thức sau chỉ ghi kết quả).