Lập công thức hóa học của những hợp chất sau đây: a) Mg(II) và O b) P(V) và O c) C(IV) và S(II) d) Al(III) và O e) Si(IV) và O f) P(III) và H g) Fe(III) và Cl(I) h) Li(I) và N(III) i) Mg và nhóm OH k) Ca và nhóm PO4 l) Cr(III) và nhóm SO4 m) Fe(II) và nhóm SO4 n) Cr(III) và nhóm OH o) Cu(II) và nhóm NO3 p) Mn(II) và nhóm SO4 q) Ba và nhóm HCO3(I)
Theo hóa trị của sắt trong hợp chất có công thức hóa học là Fe2O3 hãy chọn công thức hóa học đúng trong số các công thức hợp chất có phân tử Fe liên kết với (SO4) hóa trị (II) sau:
A. FeSO4.
B. Fe2SO4.
C. Fe2(SO4)2.
D. Fe2(SO4)3.
E. Fe3(SO4)2.
Khi phân tích một hợp chất gồm 3 nguyên tố Fe, S, O
Người ta thất rằng %Fe = 28%, S = 24%, %O còn lại. Hãy lập công thức hóa học của hợp chất, biết rằng hợp chất có 2 nguyên tử Fe.
2/ Sắt kết hợp với oxi tạo thành 3 hợp chất là FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hãy cho biết %O trong hợp chất nào là nhiều nhất.
Một hợp chất (B) gồm nguyên tố X hóa trị VI liên kết với oxygen và nặng bằng 2 lần nguyên tử khối của calcium. Biết M của Ca=40, O=16, S=32. Lập công thức hóa học của hợp chất (B).
Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các chất dưới đây: a)Na(I) và O(II) b)Zn(II) và Cl(I) c)Cu(II) và (OH)(I) d)Fe(III) và (NO3)(I) e)Al(III) và (PO4)(III) f)Ca(II) và (SO4)(ll)
II-Tự luận
Tính hóa trị của nguyên tố P trong hợp chất P 2 O 5 .
Lập công thức hóa học và tính khối lượng mol của hợp chất gồm Al(III) lien kết với nhóm S O 4 (II). (Al=27, S=32, O=16)
Lập nhanh công thức hóa học của các hợp chất sau và tính PTK .
a) H(I) và SO4(II) d) Ca(II) và PO4(III)
b) Pb(II) và NO3(I) e) Cu(II) và OH (I)
c) Al(III) và O(II) f) Fe(III) và Cl(I)
Một hợp chất (A) gồm một nguyên tố X hóa trị IV liên kết với oxygen và phân tử khối nặng 44 đvC. Biết M của C=12, S=32, O=16. Lập Công thức hóa học của hợp chất (A)?
Xác định công thức của các chất sau
a)E có 24,68%K ;34,81%Mn ;40,51%O .E nặng hơn NaNO3 1,86 lần .
b)F chứa 5,88% về khối lượng là H còn lại là của S. F nặng hơn khí hidro 17 lần