\(PTK_{Ca_3\left(PO_4\right)_2}=3.NTK_{Ca}+2.NTK_P+4.2.NTK_O\\ =3.40+2.31+8.16=310\left(\text{đ}.v.C\right)\)
\(PTK_{Ca_3\left(PO_4\right)_2}=3.NTK_{Ca}+2.NTK_P+4.2.NTK_O\\ =3.40+2.31+8.16=310\left(\text{đ}.v.C\right)\)
Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các chất sau
a/ Al và nhóm OH. (Al = 27; O = 16; H = 1 )
b/ Ca và nhóm PO 4 . ( Ca = 40; P = 31; O = 16 )
Mọi người giúp em với em xin cảm ơn ạ
Câu 15. Phân tử khối của CH4, Mg(OH)2, KCl lần lượt là: *
4 điểm
A. 16 đvC, 74,5 đvC, 58 đvC
B. 74,5 đvC, 58 đvC, 16 đvC
C. 17 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC
D. 16 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC
Biết Ca=40;N=14;O=16.Cho biết phân tử khối của hợp chất Ca(NO3)2 . là bao nhiêu đvC
Biết Ca = 40 đvC, O = 16 đvC. Phân tử khối của calcium oxide CaO là *
Phân tử khối của CaCO3 và NH3 lần lượt là:
A.17 đvC ; 100 đvC
B.90 đvC ; 100 đvC
C.90 đvC ; 14 đvC
D.100 đvC ; 17 đvC
Nguyên tử khối của Cu là:
A.
62 đvC
B.
64 đvC
C.
65 đvC
D.
63 đvC
Cho biết: Na: 23; O: 16; S: 32; Fe: 56; Al: 27 . Phân tử khối của Na₂O, Al₂(SO₄)₃ , Fe₂O₃. Lần lượt là :
A) 62 đvC, 342 đvC, 160g
B) 62 g, 342 đvC, 160 đvC
C) 62 đvC, 342g, 160 đvC
D) 62 đvC, 342 đvC, 160 đvC
Từ công thức hoá học của phân đạm ure CO(NH2)2. Cho biết ý nào sau đây không đúng ?
( Cho biết O=16; H = 1; N= 14; C = 12)
A Phân tử khối của hợp chất là 60 đvC
B Hợp chất trên do 4 nguyên tố là: N, H, O, C tạo nên
C Có 4 nguyên tử H, 2 nguyên tử N, 1 nguyên tử C và 1 nguyên tử O trong 1 phân tử
D Hợp chất trên có 7 nguyên tử
Khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của 3C3H4 bằng *
4 điểm
A. 150 đvC
B. 125 đvC
C. 140 đvC
D. 120 đvC