1. Tìm các từ:
a) Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người ?
M: xinh đẹp, ...
b) Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người ?
M: thuỳ mị, ...
Từ nào thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người?
tươi tắn
thông minh
chân thành
thẳng thắn
A.Tiếng đẹp đứng trc,đẹp đứng sau B. Thể hiện vẻ đẹp bên trong,ngoài của con người C. Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cảnh vật thiên nhiên Dồng nghĩa, trái nghĩa với từ dũng cảm
Dòng nào dưới đây gồm những từ dùng để miêu tả vẻ đẹp bên trong con người?
A. Xinh đẹp, xinh tươi, xinh xinh, lộng lẫy, rực rỡ, thướt tha.
B. Tươi đẹp, thơ mộng, huy hoàng, tráng lệ, sặc sỡ, diễm lệ
C. Tươi đẹp, thơ mộng, huy hoàng, tráng lệ, sặc sỡ, mĩ lệ.
D. Thùy mị, hiều diệu, hiền hậu, dịu dàng, đằm thắm, nết na
giúp mình với, trả lời mình tick cho nhé
Câu tục ngữ nào thể hiện phẩm chất quý hơn vẻ đẹp bên ngoài?
A, Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
B, Chim khôn kêu tiếng rảnh rang
C, Thương con quý cháu
Sắp xếp các từ cho dưới đây theo 2 cột:
xinh xắn,đẹp đẽ,duyên dáng,nết na,thông minh,lanh lợi,vạm vỡ,thon thả,đôn hậu,thủy chung,uyên bác,tài hoa
viết các từ thế hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người
Dòng nào dưới đây gồm những từ để miêu tả vẻ đẹp của thiên nhiên ,cảnh vật và con người?
A.Xinh xắn,xinh tươi,lộng lẫy,rực rỡ,thước tha,diễm lệ.
B.Xinh xắn,xinh tươi,xinh xinh,lộng lẫy,rực rỡ,thước tha.
C.Tươi đẹp,thơ mộng,huy hoàng,tráng lệ,sặc sỡ,diễm lệ.
Điền vào mỗi cột từ ngữ tả vẻ đẹp bên ngoài của con người:
A Vẻ đẹp của hình dáng | B Vẻ đẹp của khuôn mặt | C Vẻ đẹp của đôi mắt |
|
giúp mik với