tk:
Nguyên liệu của quá trình quang hợp gồm: khí cacbonic và nước
Đáp án cần chọn là: D
tk:
Nguyên liệu của quá trình quang hợp gồm: khí cacbonic và nước
Đáp án cần chọn là: D
Nguyên liệu của quá trình quang hợp gồm các chất nào sau đây?
A. Khí oxi và đường
B. Đường và nước
C. Khí cacbonic, nước và năng lượng ánh sáng
D. Khí cacbonic và nước
Nước tham gia vào pha sáng quang hợp với vai trò cung cấp
A. Năng lượng.
B. Oxi.
C. Electron và hiđro.
D. Cả A, B, C
Sản phẩm của quang phân li nước gồm
A. Năng lượng.
B. Electron và oxi.
C. Oxi
D. Electron, hiđro và oxi.
Trong quá trình quang hợp, oxy được sinh ra từ
A. H2O.
B. CO2.
C. Chất diệp lục.
D. Chất hữu cơ
Oxi được giải phóng trong
A. Pha tối nhờ quá trình phân li nước.
B. Pha sáng nhờ quá trình phân li nước.
C. Pha tối nhờ quá trình phân li CO2.
D. Pha sáng nhờ quá trình phân li CO2.
Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng sáng của quá trình quang hợp là
A. ATP; NADPH; O2
B. C6H12O6; H2O; ATP
C. ATP; O2; C6H12O6; H2O
D. H2O; ATP; O2
Nói về sản phẩm của pha sáng quang hợp, điều nào sau đây không đúng?
A. Các electron được giải phóng từ quang phân li nước sẽ bù cho diệp lục
B. ATP và NADPH sinh ra được sử dụng để tiếp tục quang phân li nước
C. O2 được giải phóng ra khí quyển
D. ATP và NADPH được tạo thành để cung cấp năng lượng cho pha tối
Sản phẩm tạo ra ở pha sáng của quá trình quang hợp là:
A. Các điện tử được giải phóng từ phân li nước
B. Sắc tố quang hợp
C. Sự giải phóng ôxi
D. ATP, NADPH và O2
Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là
A. O2.
B. CO2.
C. ATP, NADPH.
D. Cả A, B, C.
Nguyên liệu cần cho pha tối của quang hợp là
A. ATP, NADPH
B. ATP, NADPH, O2
C. CO2, ATP, NADP+
D. CO2, ATP, NADPH
Pha tối của quang hợp còn được gọi là
A. Pha sáng của quang hợp.
B. Quá trình cố định CO2
C. Quá trình chuyển hoá năng lượng.
D. Quá trình tổng hợp cacbonhidrat
Những hoạt động nào sau đây xảy ra trong pha tối
(1) Giải phóng oxi
(2) Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbohidrat
(3) Giải phóng electron từ quang phân li nước
(4) Tổng hợp nhiều phân tử ATP
(5) Sinh ra nước mới
Những phương án trả lời đúng là
A. (1), (4)
B. (2), (3)
C. (3), (5)
D. (2), (5)
Sự trao đổi khí ở động vật diễn ra theo cơ chế khuếch tán không cần năng lượng. Tuy nhiên quá trình hô hấp vẫn tiêu tốn một lượng năng lượng khá lớn của cơ thể. số kết luận đúng để giải thể quá trình này?
I. Sự vận chuyển khí O2 và CO2 phải gắn vào chất mang.
II. Sự bay hơi nước qua bề mặt hô hấp làm mất nhiệt.
III. Sự thông khí phụ thuộc vào hoạt động của các cơ hô hấp.
IV. Sự vận chuyển khí O2 và CO2 nhờ liên kết với hồng cầu.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật đối với nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu, người ta phân chia vi sinh vật làm 4 nhóm sau: quang tự dưỡng; hóa tự dưỡng; quang dị dưỡng và hóa dị dưỡng.
II. Quá trình oxi hoá các chất hữu cơ mà chất nhận điện tử cuối cùng là ôxi, được gọi là hô hấp hiếu khí.
III. Lợi dụng vi khuẩn axetic để làm dưa chua, giúp bảo quản rau quả được lâu dài hơn.
IV. Muối dưa cải chua ở gia đình là vận dụng quá trình nuôi cấy vi sinh vật không liên tục.
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
Chất khí cần thiết cho quá trình quang hợp là
A. CO2.
B. O2.
C. H2.
D. Cả A, B và C
Chất khí cần thiết cho quá trình quang hợp là
A. CO2.
B. O2.
C. H2.
D. Cả A, B và C
Khi nói đến quá trình hô hấp hiếu khí ở vi sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Màng sinh chất là nơi xảy ra chỗi chuyền electron.
II. Sản phẩm cuối cùng là các hợp chất hữu cơ.
III. Năng lượng giải phóng từ quá trình phân giải 1 phân tử glocozo là 25 ATP.
IV. Quá trình này không có tham gia oxi.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Người ta ước lượng rằng: Cứ mỗi giây trôi qua, quá trình hô hấp của sinh vật và các quá trình đốt cháy nhiên liệu khác sẽ tiêu tốn khoảng 10.000 tấn oxi. Với tốc độ này, tất cả oxi của khí quyển sẽ bị sử dụng hết trong khoảng 3000 năm”. Các em thử dự đoán xem nguồn Oxi để duy trì sự sống trên Trái Đất trải qua hàng triệu năm qua có từ đâu?
Cho các ý sau:
(1) Tổng hợp chất hữu cơ cung cấp cho giới Động vật
(2) Điều hòa khí hậu (thải O2, hút CO2 và các khí độc)
(3) Cung cấp gỗ, củi và dược liệu cho con người
(4) Hạn chế xói mòn, lũ lutk, giữu nước ngầm
Trong các ý trên có mấy ý nói bề vai trò của thực vật?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1