khoanh chọn tù khác với ba từ còn lại về vị trí trọng âm chính
a.restaurant
b.vegetable
c.hamburger
d.spaghetti
I. Find the word whose main stress is placed differently from the others. (Chọn từ có trọng âm ở vị trí khác với các từ còn lại.) 1. A. happen B. receive C. connect D. collect 2. A. rainy B. cloudy C. winter D. machine 3. A. wireless B. exchange C. reduce D. tonight 4. A. famous B. pollute C. early D. planet 5. A. funny B. pretty C. lucky D. alone 6. A. breakfast B. station C. career D. ticket 7. A. robot B. father C. design D. garden 8. A. finish B. relax C. study D. future 9. A. prefer B. listen C. water D. sister 10. A. flower B. tower C. borrow D. polite II. Choose the best option to complete each sentence. (Chọn đáp án đúng nhất hoàn thành câu.) 1. If the river is __________, many fishes __________. A. polluted - will die B. polluted – dies C. is polluted – dies D. is polluted - will die 2. What are the children doing? – Nga is playing __________ piano and Hung is playing __________ football. A. a – the B. the – Ø C. the – the D. the – a 3. We are usually __________ but this week is one of the __________ times of the year. A. busier – busiest B. busy – busiest C. busy – most busy D. busier – busier 4. It's Sunday tomorrow so I _________ to school. A. will go B. won't to go C. will not go D. will to go 5. A smart clock __________ play music, take photos and be a device for internet surfing in the future. A. might B. could C. is D. should 6. People should give their old clothes to ____________ instead of throwing them away. A. charity B. shops C. schools D. museums 7. If we use ___________ paper, we can save a lot of trees. A. qualified B. recycled C. beautiful D. clean 8. She might have a _________ to help her do the housework in the future. A. fridge B. dishwasher C. robot D. washing machine 9. We shouldn't use __________ to store food, let's use bags made of natural materials. A. plastic bottles B. can C. paper bags D. plastic bags 10. My parents might buy an __________ dishwasher tomorrow. A. comfortable B. automatic C. hi-tech D. cable ---------- Hết ----------
Khoanh từ có trọng âm khác với các từ còn lại .
A . diverse B . crowded C . forest D statue
( giúp với >_< )
Exercise 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại: 1/ A. study B. surf C. up D. bus 2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing 3/ A. come B. once C. bicycle D. centre Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác: 4/ A. library B. Internet C. cinema D. information 5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project
khoanh vào từ phát âm khác với các từ còn lại:
1 A.catched B.stopped C.lessed D.visited
2 A.washed B.reached C.removed D.missed
3 A.wanted B.parked C.hoped D.looked
1/Chọn từ có dấu trọng âm khác với các từ còn lại
A. Animal B. Basketball C. Danger D. Pollution
A. Recycel B. Idea C. Visit D. Potato
A. Banana B. traffic C. finger D. purple
A. Television B. intersection C. opposite D. badmintion
A. lemonade B. corrcet C. behind D. apartment
/Giúp milk với/
Chọn từ có trọng âm khác với những âm còn lại
a History b Afternoon c Countryside d Competition
Phân tích ra từng âm
12. Choose the word that has different stress. (Chọn từ có dấu trọng âm khác các từ còn lại) *
1 điểm
A. apartment
B. villa
C. city
D. beautiful
tìm từ khác với 3 thừ còn lại ở trọng âm chính