Từ ghép: Hung giữ, vững chắc, thanh cao, giản dị, chí khí, dẻo dai,
Từ láy: Sừng sững, lủng củng, chung quanh, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp.
Từ ghép: Hung giữ, vững chắc, thanh cao, giản dị, chí khí, dẻo dai.
Từ láy là những từ còn lại nhé bn
Từ ghép: Hung giữ, vững chắc, thanh cao, giản dị, chí khí, dẻo dai,
Từ láy: Sừng sững, lủng củng, chung quanh, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp.
Từ ghép: Hung giữ, vững chắc, thanh cao, giản dị, chí khí, dẻo dai.
Từ láy là những từ còn lại nhé bn
Hãy xếp các từ phức sau thành hai loại: Từ ghép và từ láy: sừng sững, chung quanh, lủng củng, hung dữ, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc, thanh cao, giản dị, chí khí.
Bài 3: Hãy xếp các từ phức sau vào bảng phân loại “Từ ghép” và “Từ láy”:
Sừng sững, chung quanh, lủng củng, hung dữ, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc, thanh cao, giản dị, chí khí, nhỏ nhẹ, trắng trợn, tươi cười, lảo đảo, lành mạnh, ngang ngược, trống trải, chậm chạp, mê mẩn, mong ngóng, mong mỏi, phương hướng, vương vấn, tươi tắn.
Từ ghép | Từ láy |
|
|
Từ nào dưới đây không phải là từ láy?
A. mộc mạc
B. nhũn nhặn
C. chí khí
D. cứng cáp
Xếp các từ sau thành 3 loại : danh từ , động từ, tính từ
quyết tâm, bền lòng, kiên nhẫn, vững lòng, từ bỏ, bỏ cuộc, nản chí, đầu hàng, khó khăn, gian khổ, gian nan, thử thách, thách thức
DÒNG NÀO DƯỚI ĐÂY GỒM CÁC TỪ LÁY A. SỪNG SỮNG,KHINH KHỈNH,NGẬM NGÙI B. DỮ DỘI,ĐẢO TIÊN,YẾU ỚT C.ĐẢO TIÊN,BÉ NHỎ,LUÔN LUÔN D.TƯƠI XANH,ĐẢO TIÊN,LUÔN LUÔN CÁC B GIÚP M VỚI M HƠN NHIỀU BÀI LÊN GÚP M MỘT TÍ THÔI NHÁ
xếp các từ sau vào nhóm thích hợp:
khó khăn,bền gan,giao lao,bền chí,bền lòng,thử thách,thách thức,vững chí,vững dạ,quyết tâm,quyết chí,chông gai,kiên cường,kiên tâm,gian khổ.
Nhóm 1: Những từ nói lên ý chí nghị lực của con người.
Nhóm 2: Những từ nêu lên thử thách đối với ý chí nghị lực của con người.
Bài 1. Xếp các từ sau đây vào nhóm thích hợp: khó khăn, bền gan, gian lao, bền chí, bền lòng, thử thách, thách thức, vững chí, quyết tâm, chông gai, kiên cường, gian khổ, gian nan, vững dạ. a. Những từ nói lên ý chí nghị lực của con người b. Những từ nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người
Trong các từ sau từ nào là từ láy?
A chầm chậm,cheo leo ,se sẽ,nô nức .
B tròn trịa , cây xanh, bờ bãi,cứng cáp,cành cây,nhũn nhặn ,thanh cao .
C ghi nhớ ,thầm thì ,ông cha,tung tá ,măng mọc ,gầy guộc .
D mong manh ,tàu hoả ,núi non ,xe đạp,lanh canh .
Dòng nào dưới đây là các từ ghép?
nhanh nhẹn, bồi hồi
mơ mộng, mặt mũi
nhũn nhặn, liêu xiêu
long lanh, mênh mông