`A`.
`5x + 5 = 5 (-1) + 5 = -5 + 5 = 0`.
Thay x =-1
5.(-1) + 5
= 0
Vậy x=-1 là nghiệm của đa thức 5x+5
Chọn A
`A`.
`5x + 5 = 5 (-1) + 5 = -5 + 5 = 0`.
Thay x =-1
5.(-1) + 5
= 0
Vậy x=-1 là nghiệm của đa thức 5x+5
Chọn A
Câu 1 :Cho hai đa thức: f(x)=2x mũ 2 -3x g(x)=4x mũ 3 -7x +6 a)Tính giá trị của đa thức f(x) tại x=3 b)Tìm nghiệm của đa thức f(x) c) Tính f(x) + g(x) Câu 2 a)Cho biết phần hệ số, phần biến và tìm bậc của đơn thức sau : -2/3 x mũ 2 và y mũ 7 b)Thu gọn đơn thức sau:(3x mù 2 y mũ 2)(-2xy mũ 5) Giúp với ạ
1)Cho các đa thức sau: f(x)=x^3-5x^2+8x-4 ; g(x)=x^3-3x+2 ; q(x)=x^3 - 5x^2+3x+9 ; h(x)=x^3+3^2+6x+4. Trong các giá trị x=+-1,x=+-2,x=+-3 giá trị nào là nghiệm của các đa thức đó
cho 2 đa thức
P(x)=3x mũ 3 + x mũ 2 + 5x+5
Q(x)=-3x mũ 3 -x mũ 2-3
a) Tính P(x) + Q(x) và P(x)-Q(x)
b) tính giá trị của P(x) - Q(x) khi x=-1
c) tìm nghiệm của đa thức P(x) + Q(x)
Bài 2 Cho các đa thức : P(x)= 15- 4x mũ 3+ 3x bình +2x - x mũ 3 - 10
Q(x)= 5+4x mũ 3 +6x bình-5x- 9x mũ 3+7x
a) Thu gọn mỗi đa thức trên
b)Tính giá trị của đa thức P(x)+Q(x) tại x=1 phần 2
c)Tìm x để Q(x)-P(x)=6
Bài 2 Cho các đa thức : P(x)= 15- 4x mũ 3+ 3x bình +2x - x mũ 3 - 10
Q(x)= 5+4x mũ 3 +6x bình-5x- 9x mũ 3+7x
a) Thu gọn mỗi đa thức trên
b)Tính giá trị của đa thức P(x)+Q(x) tại x=1 phần 2
c)Tìm x để Q(x)-P(x)=6
Các bạn giải phần C cho mình với cảm ơn các bạn
Bài 3: Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) ( x-2) (4-3x) b) x mũ 2 - 4 c) x mũ 2 + căn 7
d) x mũ 2 + 5x e) x mũ 2 + 5x - 6 f) x mũ 2 +x +1
h) 7x mũ 2 + 11x +4
a)Tính giá trị biểu thức A= 2x³ – 3x² + 5x –1 tại x= -2 b) tính nghiệm của đa thức A(x) = x–7 c) cho hai đa thức A(x) = 1 + 3x³ – 5x² + x + 4x⁵ B(x)= 3x³ – x⁴ + 3x² + 6x⁵ – 5 • Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến • Tính A(x) + B(x) d) cho góc nhọn xOy. Gọi M là một điểm thuộc tia phân giác Oz của góc xOy. Vẽ AM vuông góc với Ox (A thuộc Ox), MB vuông góc với Oy (B thuộc Oy) Chứng minh: - MA= MB - đường thẳng BM cắt Ox tại H. Đường thẳng AM cắt Oy tại K. Chứng minh tam giác AMH = tam giác BMK - gọi I là giao điểm của tia Oz và HK. chứng minh OI vuông góc với HK - cho góc xOy = 60⁰. Chứng minh tâm giác OHK đều e) cho tam giác ABC cân tại A có AB = 15cm, BC= 18cm. Vẽ đường phân giác AH của góc BAC ( H thuộc BC). Chứng minh: - tam giác ABH = tam giác ACH - vẽ trung tuyến BM ( M thuộc AC ) cắt AH tại G. Chứng minh G là trọng tâm của tam giác ABC - tính độ dài AH. Từ đó tính độ dài AH - từ H vẽ HK// AC. Chứng minh C,G,K thẳng hàng
Bài 1: Chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến
(-x mũ 4 -x mũ 3)+(x mũ 4 +2x mũ 3 +5x mũ 2 +3x)+(-5x mũ 2 -3x - x mũ 3)
Bài 1: Cho 2 đơn thức: A= 1/2.x^3.y^2.z^4 và B= -2.x.y^3.z
a) Tính tích 2 đơn thức rồi tìm bậc, nêu phần hệ số, phần biến số của đơn thức.
b) Tính giá trị của a,b với x=-1, y=1, z=2.
Bài 2: Cho đa thức:
A=-1/2.x-3x^2+4xy-x+2x^2-4xy.
a) Thu gọn đa thức A
b) Tìm bậc của đa thức A
c) Tính giá trị của a với x=-2, y=1000
d) Tìm nghiệm cuart đa thức A
Bài 3: Tìm đa thức P biết:
a) P+( x^3-3x^2+5)=9x^2-2+3x^3 )
b)( xy-x^2-y^2 )-P=( 5x^2+xy-y^2 )
c)P-( 5x^5-3x^4+4x^2-1/2 )=x^4-5x^5-x^2-1