Hai gen đều có số liên kết hidro bằng 2025. Gen I chứa 1500 nucleotit. Gen II có số G ít hơn G của gen I là 180 nucleotit. Trên mạch I của mỗi gen đều có 20% adenin và 30% xitozin.
a. Tính số lượng từng loại nucleotit trên mỗi mạch đơn của gen.
b. Gen I nhân đôi 3 đợt đã tạo ra các gen con chứa 1800 adenin và 4208 guanin. Xác định dạng đột biến gen và tỷ lệ số gen đột biến trên tổng số gen được hình thành.
c. Gen II nhân đôi 2 đợt, đã nhận của môi trường 1482 adenin và 1035 guanin. Xác định dạng đột biến gen và tỷ lệ số gen đột biến trên tổng số gen được hình thành.
Gen I có tích % giữa A vs 1 loại nu khác ko cùng bổ sung là 4%. Gen II có tích % giữa G và 1 loại nu khác cùng bổ sung là 9%. Tính tỉ lệ % từng loại nu của mỗi gen trên. Biết % nu loại A của gen I lớn hơn % nu loại T của gen II
Giúp mình vs
Một gen A có số liên kết hidro là 1550. Tổng số nucleotit là 1200 nu. a. Tìm số lượng nucleotit mỗi loại của gen. ) b. Tính chiều dài và khối lượng phân tử của gen. C. Gen A bị đột biến thành gen a có số liên kết hidro là 1549. Xác định dạng đột biến đã x ...
Xét một cơ thể có kiểu gen AaBbDd, trong đó cặp gen A, a nằm trên cặp nhiễm sắc thể số I, cặp gen B, b nằm trên cặp nhiễm sắc thể số II, cặp gen D, d nằm trên cặp nhiễm sắc thể số III.
a) Xác định các loại giao tử được tạo ra khi các tế bào giảm phân bình thường?
b) Giả sử có 4% số tế bào tham gia giảm phân xảy ra hiện tượng không phân li của cặp nhiễm sắc thể số II ở lần giảm phân I, các cặp nhiễm sắc thể khác phân li bình thường.
- Xác định các loại giao tử lệch bội được hình thành?
- Xác định tổng tỉ lệ các loại giao tử thừa một nhiễm sắc thể?
Kỹ thuật gen là ứng dụng của......(I)..... Người ta dùng kĩ thuật gen để chuyển một.....(II)....sang tế bào của loài nhận. Đoạn ADN này mang....(III)....được ghép vào một phân tử ADN khác đóng vai trò trung gian được gọi là.....(IV).....
Số (II) là:
A. Nhân tế bào từ tế bào của loài cho
B. Phân tử ADN từ tế bào của loài cho
C. NST từ tế bào của loài cho
D. Đoạn ADN từ tế bào của loài cho
Gen dài 4080 angstrong trong đó A chiếm 20% tổng số nucleotit của gen. Tính
a. Tổng số nucleotit của gen
b. số lượng từng loại nucleotit của gen
c. Chu kì xoắn và sô liên kết hydro
d. gen trên bị đột biến giảm 3 liên kết hydro. Tính số lượng gen sau đột biến
Một gen có 30 nucleotit, biết nucleotit loại timin chiếm 20% tổng số nu của gen. Hãy tính:
a. chiều dài và khối lượng của gen nói trên?
b. tính số nucleotit từng loại của gen và tổng số liên kết hidro của gen?
(biết mỗi nucleotit là 300đvC
Một đoạn ADN gồm 2 gen 1 và gen 2. Gen 1 có chiều dài 2040 Angstron, số liên kết H2 bằng 1560. Gen 2 có số liên kết H2 ít hơn số liên kết H2 của gen 1 là 258. Trên 1 mạch của gen 2 có G=36%;X=12%. a) Tìm số nucleotit mỗi loại của gen 1. b) Tìm chiều dài của gen 2. c) Tìm số nu từng loại của đoạn ADN
Kỹ thuật gen là ứng dụng của......(I)..... Người ta dùng kĩ thuật gen để chuyển một.....(II)....sang tế bào của loài nhận. Đoạn ADN này mang....(III)....được ghép vào một phân tử ADN khác đóng vai trò trung gian được gọi là.....(IV).....
Số (I) là:
A. kĩ thuật công nghệ
B. kĩ thuật di truyền
C. đột biến nhân tạo
D. đột biến tự nhiên