2N2: 2 nguyên tử khí Nitơ
3CL2: 3 nguyên tử khí Clo
2N\(_2\): 2 nguyên tử khí nito
3CL\(_2\)3 nguyên tử khí clo
2N2: 2 nguyên tử khí Nitơ
3CL2: 3 nguyên tử khí Clo
2N2: 2 nguyên tử khí Nitơ
3CL2: 3 nguyên tử khí Clo
2N\(_2\): 2 nguyên tử khí nito
3CL\(_2\)3 nguyên tử khí clo
2N2: 2 nguyên tử khí Nitơ
3CL2: 3 nguyên tử khí Clo
a) Hãy viết công thức hóa học của oxit tạo thành:
- Từ N (V); N (IV); N (III); N (II); N (I) và O. Đọc tên các oxit.
- Từ Cu (II) và O; Cu (I) và O; Cr (III) và O; Ca (II) và O. Đọc tên các oxit.
b) Có một số công thức hóa học được viết như sau: Al2O3, Fe2O, Fe3O2, C2O.
Hãy chỉ ra những công thức oxit viết sai và sửa lại cho đúng.
Một oxit của phi kim (hóa trị VI) trong đó nguyên tố phi kim chiếm 40% theo khối lượng . a)Xác định công thức hóa học và đọc tên oxit nói trên. b)Cho 8g oxit trên tác dụng với 152g nước thu được dung dịnh chứa axit tương ứng.tính % theo khối lượng của axit trong dung dịch thu được.
Các bạn giúp mh với
Cho công thức hóa học của một số chất sau : H²SO³ , Zn(OH)² , Al²(SO⁴)³ , Ca(HCO³)² , HNO³ , Fe(OH)³ , MgCl² , KH²PO⁴. a) Hãy chỉ ra công thức hóa học nào là axit , bazơ và muối ? b) Gọi tên các công thức hóa học của một số chất trên .
Cho 3,1 g oxit của kim loại R hóa trị 1 tác dụng hết với nước thu được 4 gam hợp chất hiđroxit của kim loại R xác định công thức hóa học và đọc tên oxit kim loại đó
c1 phân loại các công thức hoá học sau NaCl,CuSO4,BaO,FeOH3,HCl,NaH2PO4 thành các loại hợp chất :oxit ,axit ,bazơ,muối .Đọc tên các công thức hoá học
c2 công thức của axit tương ứng với gốc =SO4,-Cl ,=HPO4là j
c3 CTHH của chất có tên sắt (3 la mã) hidro oxit ,canxi hidro cacbonat ,đồng (2 la mã) clorua là j
c4 ở 20oC cứ 35 kg nước hoà tan được 70 gam đường để tạo thành dung dich bão hoà Sđường (20oC) là bao nhiêu?
( mọi người giải giùm e với ạ em cảm ơnyêu mọi người)
1.lập công thức hóa học của nhôm,biết nhôm có hóa trị III
2.viết công thức hóa học của 2 oxit axit và 2 oxit bazo.Gọi tên các oxit đó.
Dạng 2: Viết Công thức hóa học, đọc tên, phân loại hợp chất
Bài 2: Gọi tên, phân loại, viết CTHH của acid hay base tương ứng: (nếu có)
K2O, CuO , N2O3, Cu2O , Fe2O3, MgO , CaO , BaO , Na2O, FeO,
P2O5, NO , N2O5 , SO3, CO2, CO, MnO, Fe3O4 , ZnO, Al2O3, PbO.
viết công thức hóa học của các oxit của nguyên tố sau, phân loại và gọi tên oxit đó. a) lưu huỳnh. b) sắt
Đọc tên của những chất có công thức hóa học ghi dưới đây:
a) HBr, H2SO3, H3PO4, H2SO4.
b) Mg(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2.
c) Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2SO3, ZnS, Na2HPO4, NaH2PO4.