Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
bannyboo

Dạng 2: Viết Công thức hóa học, đọc tên, phân loại hợp chất

Bài 2: Gọi tên, phân loại, viết CTHH của acid hay base tương ứng: (nếu có)

    K2O, CuO , N2O3, Cu2O , Fe2O3, MgO , CaO , BaO , Na2O, FeO,

    P2O5, NO , N2O5 , SO3, CO2, CO, MnO, Fe3O4 , ZnO, Al2O3, PbO.

 

Miyamizu Mitsuha
12 tháng 4 2022 lúc 22:41

K2O : Kali oxit - phân loại:oxit bazơ

CuO : Đồng (II) oxit - phân loại:oxit bazơ 

N2O3: đinitơ trioxit - phân loại:oxit axit 

Cu2O: Đồng (I) oxit - phân loại:oxit bazơ

Fe2O3: Sắt (III) oxit - phân loại: oxit bazơ

MgO: Magie oxit - phân loại:oxit bazơ

CaO: Canxi oxit - phân loại:oxit bazơ

BaO: Bari oxit - phân loại:oxit bazơ

Na2O: Natri oxit - phân loại:oxit bazơ

FeO: sắt (II) oxit - phân loại:oxit bazơ

P2O5: điphotpho pentaoxit - phân loại:oxit axit 

N2O5: đinitơ pentaoxit - phân loại:oxit axit 

SO3: lưu huỳnh trioxit - phân loại:oxit axit 

CO2: cacbon đioxit - phân loại:oxit axit 

MnO : Mangan (II) oxit - phân loại:oxit bazơ

Fe3O4: Sắt (II,III) oxit - phân loại:oxit bazơ

ZnO: kẽm oxit - phân loại:oxit bazơ

Al2O3: Nhôm oxit - phân loại:oxit bazơ

PbO: Chì (II) oxit - phân loại:oxit bazơ


Các câu hỏi tương tự
Hằng Phan
Xem chi tiết
Mai Enk
Xem chi tiết
Hà linh
Xem chi tiết
khang
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Kim Ngân
Xem chi tiết
xuân nguyên
Xem chi tiết
Nguyễn Linh
Xem chi tiết
maitraanf
Xem chi tiết
tùng rùa
Xem chi tiết