Đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm là
x 3 − 3 x 2 + 2 x − 1 = x 2 − 3 x + 1 ⇔ x 3 − 4 x 2 + 5 x − 2 = 0 ⇔ x = 2 x = 1
Đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm là
x 3 − 3 x 2 + 2 x − 1 = x 2 − 3 x + 1 ⇔ x 3 − 4 x 2 + 5 x − 2 = 0 ⇔ x = 2 x = 1
Khi đồ thị hàm số y = x 3 - 3 m x + 2 có hai điểm cực trị A, B và đường tròn (C): ( x - 1 ) 2 + ( y - 1 ) 2 = 3 cắt đường thẳng AB tại hai điểm phân biệt M,N sao cho khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính độ dài MN
A. MN= 3
B. MN=1.
C. MN=2.
D. MN=2 3
Đường thẳng y = x + 1 cắt đồ thị hàm số y = x + 3 x − 1 tại hai điểm phân biệt A, B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. A B = 34
B. A B = 8
C. A B = 6
D. A B = 17
Đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 2 x − 1 cắt đồ thị hàm số y = x 2 − 3 x + 1 tại hai điểm phân biệt A và B. Khi đó độ dài đoạn AB là
A. A B = 3
B. A B = 2
C. A B = 2 2
D. A B = 1
Cho hai hàm số y = x + 2 x - 1 . Đồ thị hàm số trên cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A, B phân biệt. Tính độ dài đoạn AB
A. 2
B. 2
C. 4
D. 2 2
Đồ thị hàm số y = x 2 - x và đồ thị hàm số y = 5 + 3 x cắt nhau tại hai điểm A và B. Khi đó, độ dài AB là:
A. A B = 8 5
B. A B = 25
C. A B = 4 2
D. A B = 10 2
Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = x - m + 2 cắt đồ thị hàm số y = 2 x x - 1 tại hai điểm phân biệt A và B sao cho độ dài AB ngắn nhất.
A. m = - 3
B. m = 3
C. m = - 1
D. m = 1
Đồ thị (C) của hàm số y = x + 1 x - 1 và đường thẳng d: y=2x-1 cắt nhau tại hai điểm A và B khi đó độ dài đoạn AB bằng?
A. 2 3
B. 2 2
C. 2 5
D. 5
Cho hàm số y = x + 2 x - 2 có đồ thị (C). Xét hình chữ nhật ABCD có A B = 3 B C với A, B, C, D là bốn điểm thuộc đồ thị (C). khi đó độ dài AB bằng
A. 4
B. 4 3
C. 2 3
D. 3
Tìm m để đường thẳng d : y = x - m cắt đồ thị hàm số C : y = x + 1 x - 1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho A B = 3 2
A. m = 2 và m = -2
B. m = 4 và m = -4
C. m = 1 và m = -1
D. m = 3 và m = -3