Biết rằng đồ thị (C) của hàm số y = 2 x + 1 x + 2 luôn cắt đường thẳng d : y = - x + m tại hai điểm phân biệt A và B. Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho độ dài đoạn thẳng AB ngắn nhất
A. m = 1
B. m = 2 3
C. m = 4
D. m = 0
Cho hàm số y = x + 1 x - 1 và đường thẳng y = -2x + m Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số đã cho cắt nhau tại 2 điểm A, B phân biệt; đồng thời, trung điểm của đoạn thẳng AB có hoành độ bằng 5 2
A. m = -9
B. m = 9
C. m = 8
D. m = 10
Khi đồ thị hàm số y = x 3 - 3 m x + 2 có hai điểm cực trị A, B và đường tròn (C): ( x - 1 ) 2 + ( y - 1 ) 2 = 3 cắt đường thẳng AB tại hai điểm phân biệt M,N sao cho khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính độ dài MN
A. MN= 3
B. MN=1.
C. MN=2.
D. MN=2 3
Cho (C) là đồ thị của hàm số y = x - 2 x + 1 và đường thẳng d : y = m x + 1 . Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d cắt đồ thị hàm số (C) tại hai điểm A,B phân biệt thuộc hai nhánh khác nhau của (C)
A. m ≥ 0
B. m < 0
C. m ≤ 0
D. m > 0
Đồ thị hai hàm số y = x − 3 x − 1 và y = 1 − x cắt nhau tại hai điểm A,B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. A B = 8 2 .
B. A B = 3 2 .
C. A B = 4 2 .
D. A B = 6 2 .
Đồ thị hàm số y = x 2 - x và đồ thị hàm số y = 5 + 3 x cắt nhau tại hai điểm A và B. Khi đó, độ dài AB là:
A. A B = 8 5
B. A B = 25
C. A B = 4 2
D. A B = 10 2
Đồ thị hai hàm số y = 2 x 2 - x + 1 x - 1 và y = x - 1 cắt nhau tại hai điểm A, B. Tính độ dài đoạn thẳng AB
A. AB = 2
B. A B = 2
C. A B = 10
D. A B = 1 2
Biết đồ thị (C) của hàm số y = 2 x + 1 x + 2 luôn cắt đường thẳng (d): y = -x + m tại hai điểm phân biệt A, B.Tìm giá trị của tham số m để độ dài đoạn AB là ngắn nhất.
B. m = 1
C. m = 0
D. m = 4
Biết đồ thị hai hàm số y = x − 1 và y = 2 x − 1 x + 1 cắt nhau tại hai điểm phân biệt A,B.Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. A B = 2
B. A B = 4
C. A B = 2 2
D. A B = 2