Đáp án B
Điều kiện x ≠ 1 .
Phương trình hoành độ giao điểm 2 x 2 - x + 1 x - 1 = x - 1
⇔ 2 x 2 - x + 1 = x - 1 2 ⇔ x 2 + x = 0 ⇔ [ x = 0 ⇒ y = - 1 ⇒ A ( 0 ; - 1 ) x = - 1 ⇒ y = - 2 ⇒ B ( - 1 ; - 2 ) ⇒ A B = 2 .
Đáp án B
Điều kiện x ≠ 1 .
Phương trình hoành độ giao điểm 2 x 2 - x + 1 x - 1 = x - 1
⇔ 2 x 2 - x + 1 = x - 1 2 ⇔ x 2 + x = 0 ⇔ [ x = 0 ⇒ y = - 1 ⇒ A ( 0 ; - 1 ) x = - 1 ⇒ y = - 2 ⇒ B ( - 1 ; - 2 ) ⇒ A B = 2 .
Đồ thị hai hàm số y = x − 3 x − 1 và y = 1 − x cắt nhau tại hai điểm A,B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. A B = 8 2 .
B. A B = 3 2 .
C. A B = 4 2 .
D. A B = 6 2 .
Đồ thị (C) của hàm số y = x + 1 x - 1 và đường thẳng d: y=2x-1 cắt nhau tại hai điểm A và B khi đó độ dài đoạn AB bằng?
A. 2 3
B. 2 2
C. 2 5
D. 5
Đường thẳng y = x + 1 cắt đồ thị hàm số y = x + 3 x − 1 tại hai điểm phân biệt A, B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. A B = 34
B. A B = 8
C. A B = 6
D. A B = 17
Khi đồ thị hàm số y = x 3 - 3 m x + 2 có hai điểm cực trị A, B và đường tròn (C): ( x - 1 ) 2 + ( y - 1 ) 2 = 3 cắt đường thẳng AB tại hai điểm phân biệt M,N sao cho khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính độ dài MN
A. MN= 3
B. MN=1.
C. MN=2.
D. MN=2 3
Cho hai hàm số y = x + 2 x - 1 . Đồ thị hàm số trên cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A, B phân biệt. Tính độ dài đoạn AB
A. 2
B. 2
C. 4
D. 2 2
Có hai điểm A, B phân biệt thuộc đồ thị hàm số C : y = x + 2 x - 1 sao cho A và B đối xứng với nhau qua điểm M(3;3). Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. A B = 2 2
B. A B = 5 2
C. A B = 6 2
D. A B = 3 2
Biết đồ thị hai hàm số y = x − 1 và y = 2 x − 1 x + 1 cắt nhau tại hai điểm phân biệt A,B.Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. A B = 2
B. A B = 4
C. A B = 2 2
D. A B = 2
Cho hàm số y = x + 1 x − 1 có đồ thị (C) và hai điểm M 0 ; 4 , N − 1 ; 2 . Gọi A;B là 2 điểm trên (C) sao cho các tiếp tuyến của (C) tại A và B song song đồng thời tổng khoảng cách từ M và từ N đến đường thẳng AB là lớn nhất. Tính độ dài đoạn thẳng AB
A. 5 6 3
B. 4 13 3
C. 2 5
D. 65
Biết rằng đồ thị hàm số y = x 3 - 4 x 2 + 5 x - 1 cắt đồ thị hàm số y = 1 tại hai điểm phân biệt A và B. Tính độ dài đoạn thẳng AB
A. A B = 2 2
B. A B = 3
C. A B = 2
D. A B = 1