1)tại sao khi đun nc ta ko nên đổ nc thật đầy
2)tại sao khi trồng chuối hay trồng mía người ta thường chặt bớt lá
3)tại sao rượu(cồn) đựng trg chai ko đậy nút sẽ cạn dần,còn nếu đậy nút thì ko cạn
4)để thu hoạch đc muối khi cho nc biển chảy vào ruộng muối(nc trong biển bay hơi,còn muối đọng lại) thì cần thời tiết như thế nào?tại sao?
1) Tại sao người ta dùng nhiệt độ nước đá đang tan làm một mốc đo nhiệt độ
2) người ta thường thả đèn trời trong các dịp lễ hội Đó là một khung nhẹ hình trụ được bọc vải hoặc phía dưới treo một ngọn đèn hoặc một vật tẩm dầu dễ cháy Tại sao khi đèn hoặc vật tẩm dầu đốt lên thì đèn trời có thể bay lên cao
3) Tại sao người ta không dùng nước mà phải dùng rượu để chế tạo các nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ của không khí
Câu 23. Dựa vào trạng thái, người ta chia nhiên liệu thành mấy loại?
A. 2 loại. B. 3 loại. C. 4 loại. D. 5 loại.
Câu 24. Tính chất nào sau đây không phải là của xăng, dầu?
A. Là chất lỏng. B. Không tan trong nước.
C. Nhẹ hơn nước. D. Khó bắt cháy.
Câu 25: Theo em, việc ngiên cứu sản xuất vacxin phòng Covid 19 thể hiện vai trò nào dưới đây của khoa học tự nhiên?
A. Bảo vệ sức khoẻ và cuộc sống của con người.
B. Cung cấp thông tin và nâng cao hiểu biết của con người.
C. Mở rộng sản xuất và phát triển kinh tế
D. Bảo vệ môi trường.
Câu 26 : Đơn vị đô độ dài hợp pháp ở nước ta là :
A. mm | C. km |
B. cm | D. m |
Câu 27: Từ hình vẽ, hãy xác định chiều dài của khối hộp?
A. 3cm B. 4cm C. 2cm D. 5cm
Câu 28. Để đo thời gian của một vận động viên chạy 400m, loại đồng hồ thích hợp nhất là:
A. Đồng hồ treo tường B. Đồng hồ cát
C. Đồng hồ đeo tay C. Đồng hồ bấm giây
Câu 29: Một hộp sữa có ghi 900g. 900g chỉ?
A. Khối lượng của cả hộp sữa | C. Khối lượng của sữa trong hộp |
B. Khối lượng của vỏ hộp sữa | D. Khối lượng hộp sữa là 900g |
Câu 30: Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là:
A. gam | C. Tạ |
B. Kilogam | D. Tấn |
có 4 chất đồng khí oxi sắt rượu
a,hãy sắp xếp các chất đó theo thứ tự sự nở vì nhiệt từ nhiều đến ít
b,người ta có thể dùng 2 chất nào trong 4 chất trên để chế tạo băng kép
Câu 1: Tại sao khi nhúng bầu nhiệt kế vào cốc nước nóng thì mực thủy ngân lúc đầu hạ xuống một ít rồi sau đó mới dâng cao?
Câu 2: Vì sao muốn lên đỉnh núi cao người ta không làm đường thẳng từ chân núi mà lại làm đường quanh sườn núi?
Câu 3: Em có trong tay một vòng tròn và một thước thẳng. Làm thế nào để đo được chu vi vòng tròn?
Câu 4: Vì sai khi đá bóng vào tường lại bị bật trở lại? Khi đó bóng và tường có bị biến dạng không?
Câu 5: Giải thích vì sao chén rượu để trên bàn thờ sau một thời gian lại thấy cạn bớt đi. Nếu đậy nắp chén thì rượu có cạn không, vì sao?
Câu 1: Để đưa một vật nặng từ mặt đất lên sàn xe, ta có 2 tấm ván, tấm này dài gấp 2 tấm kia. Em sẽ dùng tấm ván nào để đưa 1 vật lên để được lợi về lực.
Câu 2: Để đi từ chân đê lên mặt đê, người ta thường làm một cái dốc dọc theo thân đê gọi là dốc đê làm như vậy để làm gì?
Câu 3: Tại sao để một miếng bìa cứng vào phần trong cùng của kéo để cắt thì dễ dàng hơn để miếng bìa ở mãi đầu kéo?
Câu 21: Khí ôxi , khí nitơ , khí hyđrô khi bị đốt nóng thì :
A. Hy đrô nở vì nhiệt nhiều nhất. C. Ôxi nở vì nhiệt nhiều nhất.
B. Nitơ nở vì nhiệt ít nhất. D. Cả ba chhất khí đều nở vì nhiệt như nhau.
Câu 22: Khi đun nước,người ta không đổ nước đầy ấm chủ yếu để :
A Tiết kiệm củi. C. Giúp nước nhanh sôi.
B.Tránh nước nở vì nhiệt trào ra làm tắt bếp. D.Giúp nước nhanh sôi,đồng thời tiết kiệm củi.
Câu 23: Để kiểm tra một người có bị sốt không , ta sử dụng :
A. Nhiệt kế thủy ngân. B. Nhiệt kế y tế. C.Nhiệt kế rượu. D.Nhiệt kế dầu.
Câu 24: Nhiệt độ nóng chảy của băng phiến là :
A. 750 C B. 800 C C. 900C D.1000 C
Câu 25. Trong các câu so sánh về nhiệt độ nóng chảy với nhiệt độ đông đặc của nước sau đây, câu nào đúng:
A. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
B. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.
C. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn,cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
D. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc.
Câu 26: Nước đựng trong cốc bay hơi chậm khi:
A. Nước trong cốc càng nhiều. B. Nước trong cốc càng ít.
B. Nước trong cốc càng lạnh. D. Nước trong cốc càng nóng.
Câu 27:. Nước bên ngoài cốc nước đá có vì:
A. Nước trong cốc có thể thấm ra ngoài.
B. Nước trong cốc bay hơi ra ngoài và ngưng tụ lại.
C. Nước trong không khí gặp thành cốc đọng lại.
D. Hơi nước trong không khí gặp lạnh ngưng tụ thành nước .
Câu 28: Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng có đặc điểm:
A. Nhiệt độ không thay đổi. C. Nhiệt độ giảm dần vì nước cạn cạn dần.
B. Nhiệt độ khi giảm, khi tăng. D. Nhiệt độ tăng dần cho đến khi nước cạn.
Câu 29: Khi chất khí nóng lên thì nó sẽ :
A . Nở ra B.Co lại C. Không nở ra và cũng không co lại D. Cả A , B ,C đều đúng
Câu 29: Các chất khí khác nhau thì sự nở vì nhiệt :
A. Khác nhau B.Giống nhau C.Vừa giống nhau,vừa khác nhau D .Cả A,B,C đều sai
Câu 30: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng :
A . Khối lượng chất lỏng tăng B.Trọng lượng chất lỏng tăng
C . Thể tích chất lỏng tăng D. Cả trọng lượng , khối lượng và thể tích đều tăng
Câu 31: Nước trong cốc bay hơi càng nhanh khi :
A . Nước trong cốc càng nhiều B. Nước trong cấc càng ít
C. Nước trong cấc càng nóng D. Nước trong cốc càng lạnh
Câu 32: Trong các hiện tượng sau , hiện tượng nào liên quan đến sự nóng chảy ?
A. Đốt một ngọn nến B. Bỏ một ít nước vào tủ lạnh
C . Nồi nước đang sôi D .Đúc một cái chuông đồng
Câu 33: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ :
Tách chất ra khỏi hỗn hợp
Chất rắn bằng phương pháp vật lí:
a) Vàng có lẫn cát. Hãy trình bày phương pháp để tách riêng vàng
b) Đường bị lẫn một ít cát. Hãy trình bày phương pháp để làm sạch đường
c) Hỗn hợp gồm vụn gỗ và vụn sắt
Câu 48: Một lọ thuỷ tinh được đậy bằng nút thuỷ tinh . Nút bị kẹt ,phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây ?
A.Hơ nóng nút B.Hơ nóng cổ lọ C.Hơ nóng đáy lọ D. Hơ nóng cả nút và cổ lọ
Câu 49: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ ?
A. Sương đọng trên lá cây B. Sương mù C. Hơi nước D. Mây
Câu 50: Hãy cho biết 1oC ứng với bao nhiêu oF ?
A. 1,8 oF B. 2,8 oF C. 3,8oF D. 4,8 oF
Câu 51: Hiện tượng nước biển tạo thành muối là hiện tựơng :
A. Bay hơi B. Đông đặc C. Ngưng tụ D.Nóng chảy
Câu 52: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau :
Thể tích khí trong bình ………… khi khí nóng lên.
A. Giảm B. Tăng C. Nhiều nhất D. Ít nhất
Câu 53: Hãy cho biết 250C bằng bao nhiêu 0F ?
A. 570F B. 670F C. 770F D. 870F
Câu 54: Hãy cho biết 1040F bằng bao nhiêu 0C ?
A. 300C B. 400C C. 500C D. 600C
Câu 55: Sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn cản :
A. Có thể gây ra lực rất lớn B. Có thể gây ra lực rất nhỏ
C. Có thể gây ra lực vừa phải D. Không gây ra lực
Câu 56: Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật :
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Tăng rồi giảm
Câu 57: Trong ba chất lỏng sau : Rượu , dầu , nước chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất :
A. Dầu B. Rượu C. Nước D. Dầu và nước
Câu 58: Trong các đặc điểm sau đây , đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi ?
A. Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng B. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng
C. Xảy ra ở nhiệt độ xác định của chất lỏng D. Không nhìn thấy được
Câu 59: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi :
A. Nước trong cốc càng nhiều B. Nước trong cốc càng ít
C. Nước trong cốc càng nóng D. Nước trong cốc càng lạnh
Câu 60: Ở nhiệt độ nào băng phiến bắt đầu nóng chảy ?
A. 500C B. 600C C. 700C D. 800C
Câu 61: Để đo nhiệt độ trong các thí nghiệm người ta thường dùng loại nhiệt kế nào ?
A. Nhiệt kế thuỷ ngân B. Nhiệt kế y tế C. Nhiệt kế dầu D. Nhiệt kế rượu
D.Đúc một cái chuông đồng