Đặc điểm nào dưới đây có ở những động vật sống trong môi trường hoang mạc đới nóng?
1. Tích mỡ dưới da.
2. Màu lông nhạt, giống màu cát.
3. Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày
4. Bộ lông dày.
5. Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ
6. Hoạt động vào ban đêm
7. Lông màu trắng
8. Di chuyển bằng cách quăng thân.
A. 2, 3, 6, 8
B. 1,2, 4, 5
C. 4, 5, 7, 8
D. 3, 5, 6, 7
Đặc điểm nào dưới đây không có ở các động vật đới nóng?
A. Di chuyển bằng cách quăng thân.
B. Thường hoạt động vào ban ngày trong mùa hè.
C. Có khả năng di chuyển rất xa.
D. Chân cao, móng rộng và đệm thịt dày.
Đặc điểm nào sau đây thường gặp ở động vật sống ở môi trường đới lanh?
A. Thường hoạt động vào ban đêm.
B. Lông chuyển sang màu trắng vào mùa đông.
C. Móng rộng, đệm thịt dày.
D. Chân cao, dài.
Đặc điểm nào sau đây thường gặp ở động vật sống ở môi trường đới lạnh?
A. Thường hoạt động vào ban đêm.
B. Lông chuyển sang màu trắng vào mùa đông.
C. Móng rộng, đệm thịt dày.
D. Chân cao, dài.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là sai? *
A. Động vật biến nhiệt.
B. Thường ẩn mình trong hang vào mùa đông.
C. Thường bắt gặp được ở những nơi khô cằn.
D. Thức ăn thường là sâu bọ, cua, cả con, giun, ốc,...
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây của ếch đồng giúp chúng thích nghi với đời sống trên cạn? *
A. Đầu dẹp, nhọn khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước.
B. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tại có màng nhĩ.
C. Các chỉ sau có màng căng giữa các ngón.
D. Da trần, phủ chất nhày và ẩm, dễ thấm khí.
Câu 3: Hiện tượng ếch đồng quanh quẩn bên bờ nước có ý nghĩa gì? *
A . Giúp chúng dễ săn mồi.
B. Giúp lẩn trốn kể thù.
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc hô hấp qua da.
D. Giúp chúng có điều kiện để bảo vệ trứng và con non.
Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của lưỡng cư? *
A. Tiêu diệt sâu bọ phá hoại mùa màng về ban ngày.
B. Tiêu diệt sinh vật trung gian gây bệnh như ruồi, muỗi.
C. Có giá trị thực phẩm.
D. Làm thuốc.
Câu 5: Đặc điểm da thằn lần bóng đuôi dài là: *
A. da phủ vảy xương, ẩm.
B. da khô, không có vảy sừng bao bọc.
C. da trần, ẩm ướt.
D. da khô, có vảy sừng bao bọc.
Câu 6: Trứng thần lằn có các đặc điểm nào sau đây? *
A. Màng mỏng, ít hoãn hoàng.
B. Vỏ dai, nhiều noãn hoàng.
C. Vỏ đá vôi, nhiều noãn hoàng.
D. Màng mỏng, nhiều noãn hoàng.
Câu 7: Sự phát triển trực tiếp của thần lần bóng đuôi dài mới nở thể hiện ở *
A. con non đã biết đi tìm mồi dưới sự hướng dẫn của bố mẹ trong thời gian dài.
B. con non đã biết đi tìm mồi mà chỉ sự hướng dẫn của bố mẹ trong thời gian ngắn.
C. con non đã biết đi tìm mỗi mà không cần sự hướng dẫn của bố mẹ.
D. bố mẹ bắt mồi và mớm thức ăn cho con non.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng? *
A. Ưa sống nơi ẩm ướt.
B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.
C . Là động vật hằng nhiệt.
D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.
Câu9: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu? *
A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.
B. Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng.
C. Khi đạp mái, mạnh tràng của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.
D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể.
Câu 10: Đuôi ở chim bồ câu có vai trò nào sau đây? *
A. Làm giảm sức cản không khí khi bay.
B. Bánh lái, định hướng bay cho chim.
C. Giảm trọng lượng khi bay.
D. Tăng diện tích khi bay.
Câu 11: Thân chim bồ câu hình thai có ý nghĩa gì? *
A. gíup giảm trọng lượng khi bay.
B. giúp tạo sự cân bằng khi bay.
C. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.
D. giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay
Câu 12: Hiện nay, loài chim nào có kích thước lớn nhất thế giới? *
A. Ngỗng Canada.
B. Đà điểu châu Phi.
C. Bồ nông châu Úc.
D. Chim ưng Peregrine.
Câu 13: Loài chim nào sau đây hoàn toàn không biết bay, thích nghi cao với đời sống bơi lội (đại diện thuộc nhóm chim bơi lội)? *
A. Vịt cỏ.
B. Chim cánh cụt
C. Gà
D. Đà điểu.
Câu 14: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là đúng? *
A. Thỏ kiếm ăn chủ yếu vào buổi sáng.
B. Thỏ thụ tinh ngoài, nuôi con bằng sữa mẹ.
C. Có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang để lẩn trốn kẻ thù.
D. Là động vật biến nhiệt.
Câu 15: Thai sinh là hiện tượng *
A. đẻ trứng có nhau thai.
B. đẻ con có nhau thai.
C. đẻ trứng có dây rốn
D. con có dây rốn.
Câu 16: Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành? *
A. Răng nanh.
B. Răng cạnh hàm.
C. Răng ăn thịt.
D. Răng cửa.
Câu 17: Đặc điểm của thú ăn thịt là *
A. tập tính đảo hang trong đất, răng nhọn, răng hàm có 3, 4 mấu nhọn.
B. chân có vuốt dưới có đệm thịt dày; răng nanh lớn, dài, nhọn; răng cửa ngắn, sắc; răng hàm có nhiều mẫu dẹp.
C. sống theo đàn, răng cửa lớn sắc, cách răng hàm một khoảng trống.
D. chân khoẻ, có vuốt sắc, răng nhọn.
Câu 18: Đặc điểm của bộ Linh trưởng là *
A. bàn tay, bàn chân có 5 ngón; ngón cái đối diện với các ngón còn lại.
B thích nghi với lối di chuyển nhanh.
C. ăn thực vật, nhiều loài nhai lại.
D. có 3 ngón chân giữa phát triển hơn cả.
Câu 19: Những đặc điểm nào sau đây có ở Thú ? 1. Thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ. 2. Không có lông. 3 Răng cửa và răng hàm phát triển, răng nanh tiêu giảm. 4. Tim 4 ngăn. 5. Bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não. 6. Động vật biến nhiệt. Câu trả lời là: *
A. 1, 4, 6.
B. 1, 4, 5.
C. 2, 4, 6.
D. 1, 5, 6.
Câu 20: Thú có vai trò như thế nào đối với đời sống con người?1. Cung cấp nguồn dược liệu quý (mật gấu,…).2. Cung cấp nguồn thực phẩm (trâu, bò, lợn,…).3. Cung cấp nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ, làm sức kéo….4. Là đối tượng nghiên cứu khoa học. Số ý đúng là : *
5 điểm
A. 1.
B. 2.
C. 3
D. 4.
Các bn giúp mik vs, mik cảm ơn trước :)
Tại sao động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng thường có bộ lông màu nhạt giống màu cát ,chân dài
Những động vật sống ở môi trường hoang mạc đới nóng thường có màu lông như thế nào?
A. Màu lông sặc sỡ.
B. Màu lông xanh lục, giống màu thực vật.
C. Màu lông trắng, giống băng tuyết.
D. Màu lông nhạt, giống màu cát.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là sai?
A. Là động vật biến nhiệt.
B. Thường ẩn mình trong hang vào mùa đông.
C. Thường bắt gặp được ở những nơi khô cằn.
D. Thức ăn thường là sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc, …
Câu 2: Tập tính nào KHÔNG có ở ếch
A. Trú đông
B. Ở nhờ
C. Ghép đôi
D. Kiếm ăn vào ban đêm