Gọi S là tổng tất cả các giá trị của m để đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ y = m x + 1 2 m + 1 - x thị hàm số cùng với hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 3. Tính S.
A. S = 5 2
B. S = - 5 2
C. S = - 1 2
D. S = 2
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị C m của hàm số y = 2 x + m x m + 1 có tiệm cận đứng, tiệm cận ngang và các tiệm cận cùng với hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8
A. m = ± 1 4
B. m = ± 1 2
C. m = ± 1 8
D. không có m thỏa mãn
Cho hàm số y = x + 1 a x 2 + 1 có đồ thị (C). Tìm giá trị a để đồ thị hàm số có đường tiệm cận và đường tiệm cận đó cách đường tiếp tuyến của (C) một khoảng bằng 2 - 1 ?
A. a > 0 .
B. a = 2 .
C. a = 3 .
D. a = 1 .
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để đồ thị hàm số y = x - x 2 + 1 a x 2 + 2 tiệm cận ngang.
A. a>0
B. a = 1 hoặc a = 4.
C. a ≤ 0
D. a ≥ 0
Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = x + 1 m x 2 + 1 có hai tiệm cận ngang
A. m < 0
B. m ≠ 0
C. m > 0
D. Không có giá trị nào của m
Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn l i m x → - ∞ f x = - 1 và l i m x → + ∞ f x = m Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = 1 f x + 2 có duy nhất một tiệm cận ngang.
A. m = -1
B. m = 2
C. m ∈ - 1 ; - 2
D. m ∈ - 1 ; 2
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y = x 2 x 2 − 2 x − m − x − 1 có hai tiệm cận đứng
A. m ≥ 4
B. − 5 < m ≤ 4
C. m > − 5
D. − 5 < m ≤ 4 m ≠ − 1
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y = x 2 x 2 − 2 x − m − x − 1 có hai tiệm cận đứng
A. m ≥ 4
B. − 5 < m ≤ 4
C. m > − 5
D. − 5 < m ≤ 4 m ≠ − 1
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình dưới. Biết rằng trục hoành là tiệm cận ngang của đồ thị. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x = 4 m + 2 log 4 2 có hai nghiệm phân biệt dương.
A. m > 1
B. 0 < m < 1
C. m < 0
D. 0 < m < 2