Gọi S là tổng tất cả các giá trị của m để đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ y = m x + 1 2 m + 1 - x thị hàm số cùng với hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 3. Tính S.
A. S = 5 2
B. S = - 5 2
C. S = - 1 2
D. S = 2
Với giá trị nào của m thì tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3 x + 2 m m x + 1 cùng với 2 trục tọa độ tạo thành 1 hình chữ nhật có diện tích là 12?
A. m = 2
B. m = ± 2
C. m = ± 1 2
D. m = − 1
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x 2 − x − m x 2 − 4 có đúng một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang?
A. ∀ m ∈ ℝ \ 2 ; 6
B. ∀ m ∈ ℝ \ − 2 ; 2
C. m ∈ ℝ \ − 2 ; 2
D. m ∈ ℝ \ 2 ; 6
Biết rằng hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 2 x + 1 x - m (m là tham số thực) tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 2. Giá trị của m bằng bao nhiêu?
A. m = ± 1
B. m = ± 2
C. m = 2
D. m = 1
Biết rằng hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 2 x + 1 x − m (m là tham số thực) tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 2. Giá trị của m bằng bao nhiêu ?
A. m = ± 1
B. m = ± 2
C. m = 2
D. m = 1
Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn l i m x → - ∞ f x = - 1 và l i m x → + ∞ f x = m Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = 1 f x + 2 có duy nhất một tiệm cận ngang.
A. m = -1
B. m = 2
C. m ∈ - 1 ; - 2
D. m ∈ - 1 ; 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = x 2 - x - m + 1 x - m không có tiệm cận đứng.
A. m = 1
B. m = ± 1
C. m = -1
D. m ≠ 1
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y = x 2 x 2 − 2 x − m − x − 1 có hai tiệm cận đứng
A. m ≥ 4
B. − 5 < m ≤ 4
C. m > − 5
D. − 5 < m ≤ 4 m ≠ − 1
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y = x 2 x 2 − 2 x − m − x − 1 có hai tiệm cận đứng
A. m ≥ 4
B. − 5 < m ≤ 4
C. m > − 5
D. − 5 < m ≤ 4 m ≠ − 1