Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x + 1 m x − 1 2 + 4 có hai tiệm cận đứng
A. m < 1
B. m < 0 m ≠ − 1
C. m = 0
D. m < 0
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y = x 2 x 2 − 2 x − m − x − 1 có hai tiệm cận đứng
A. m ≥ 4
B. − 5 < m ≤ 4
C. m > − 5
D. − 5 < m ≤ 4 m ≠ − 1
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x + 1 m x - 1 2 + 4 có hai tiệm cận đứng
A. m < 0
B. m = 0
C. m < 0 m ≠ - 1
D. m < 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số C m : y = x - 1 x 2 + x - m có hai đường tiệm cận đứng
A. Mọi mÎR
B. m > - 1 4 m ≠ 2
C. m ≥ - 1 4 m ≠ 2
D. m ≠ 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x - 1 x - m có tiệm cận đứng.
A. Với mọi m
B. m ≠ 0
C. m ≠ 1
D. m = 0
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x − 1 x − m có tiệm cận đứng
A. m = 0
B. Với mọi m
C. m ≠ 1
D. m ≠ 0
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x + 1 m 2 x 2 - m + 1 có đúng 4 đường tiệm cận?
A. m > 1
B. m < 1 m ≢ 0
C. m < 1
D. m < 0
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x 2 − x − m x 2 − 4 có đúng một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang?
A. ∀ m ∈ ℝ \ 2 ; 6
B. ∀ m ∈ ℝ \ − 2 ; 2
C. m ∈ ℝ \ − 2 ; 2
D. m ∈ ℝ \ 2 ; 6
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x - 2 x 2 - m x + 1 có hai đường tiệm cận đứng
A. m ∈ ( - ∞ ; - 2 ) ∪ ( 2 ; + ∞ ) \ 5 2
B. m ∈ ( - ∞ ; - 2 ] ∪ [ 2 ; + ∞ )
C. m ∈ ( - ∞ ; - 2 ) ∪ ( 2 ; + ∞ )
D. m ≢ 5 2