Số mol sắt (III) oxit
nFe2O3 = \(\dfrac{m_{Fe2O3}}{M_{Fe2O3}}=\dfrac{16}{160}=0,1\left(mol\right)\)
Khối lượng của axit sunfuric
C0/0H2SO4 = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}\Rightarrow m_{ct}=\dfrac{C.m_{dd}}{100}=\dfrac{19,6.200}{100}=39,2\left(g\right)\)
Số mol của axit sunfuric
nH2SO4= \(\dfrac{m_{H2SO4}}{M_{H2SO4}}=\dfrac{39,2}{98}=0,4\left(mol\right)\)
Pt : Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O\(|\)
1 3 1 3
0,1 0,4 0,1
Lập tỉ số so sánh : \(\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,4}{3}\)
⇒ Fe2O3 phản ứng hết , H2SO4 dư
⇒ Tính toán dựa vào số mol Fe2O3
Số mol của muối sắt (III) sunfat
nFe2(SO4)3 = \(\dfrac{0,1.1}{1}=0,1\left(mol\right)\)
Khối lượng của muối sắt (III) sunfat
mFe2(SO4)3 = nFe2(SO4)3 . MFe2(SO4)3
= 0,1 . 400
= 40 (g)
Chúc bạn học tốt